Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 18/04/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11
 TỔ SINH - CN Thời gian làm bài: 45 phút
 ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm/04trang)
Họ và tên: .................................................................................Lớp: .........................................
Phòng thi: ........................................Số báo danh: ....................................................................
 Mã đề thi 004
Câu 1: Nhóm vật chất nào là sản phẩm của hô hấp?
 o
 A. CO2, H2O, ATP, t B. H2O, CO2, NLAS
 C. CO2, H2O, Pr D. C6H2O6, CO2
Câu 2: Nhận xét nào không đúng?
 A. Tim cá có 2 ngăn B. Tim rắn có 3 ngăn
 C. Tim cá sấu có 3 ngăn D. Tim lợn có 4 ngăn
Câu 3: Kể tên các bộ phận chính của hệ tiêu hóa người?
 A. Miệng, thực quản, dạ dày, phế nang, ruột non, ruột già.
 B. Thực quản, miệng, dạ dày, hậu môn, ruột non, ruột già, gan, thận.
 C. Miệng, dạ dày, hậu môn, ruột non, ruột già, gan, phế quản.
 D. Thực quản, miệng, dạ dày, hậu môn, ruột non, ruột già, gan, tụy.
Câu 4: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của prôtêin và axit nuclêic?
 A. Kali B. Phốtpho C. Môlipđen D. Nitơ
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng?
 A. Ngựa và thỏ có dạ dày đơn, trâu và bò có dạ dày kép.
 B. Thỏ, ngựa có manh tràng lớn và có khả năng tiêu hóa.
 C. Manh tràng ở người là ruột thừa, không có khả năng tiêu hóa
 D. Hổ và báo có dạ dày đơn, gấu có dạ dày kép.
Câu 6: Nhóm vật chất nào là nguyên liệu của hô hấp?
 o
 A. CO2, H2O, ATP, t B. O2, C6H12O6
 C. H2O, CO2, NLAS D. C6H2O6, CO2
Câu 7: Quang hợp chỉ xảy ra ở miền ánh sáng nào?
 A. Miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ
 B. Miền ánh sáng đỏ và miền ánh sáng vàng
 C. Miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng lục
 D. Miền ánh sáng lục và miền ánh sáng đỏ
Câu 8: Người ta không sử dụng ánh sáng nhân tạo trong kỹ thuật nào sau đây?
 A. Nuôi cấy mô trong phòng thí nghiệm
 B. Kích thích hạt giống nẩy mầm nhanh
 C. Làm cho cây thanh long ra quả trái vụ.
 D. Điều khiển quá trình sinh trưởng cây trồng theo ý muốn
Câu 9: Huyết áp tâm tâm thu và huyết áp tâm trương ở người Việt Nam trưởng thành lần lượt 
là:
 A. 120-140 mmHg và 70-80 mmHg B. 70-80 mmHg và 110-120 mmHg
 C. 70-80 mmHg và 120-140 mmHg D. 110-120 mmHg và 70-80 mmHg
Câu 10: Quá trình tiêu hóa nào sau đây không đúng?
 A. Tinh bột dưới tác dụng của enzim amilaza biến thành glucôzơ.
 B. Vi sinh vật trong dạ cỏ của bò biến xellulôzơ thành glucôzơ.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 004 Câu 24: Thói quen ăn mặn thường dẫn tới hậu quả nào?
 A. Không gây hậu quả gì B. Cao huyết áp, hại thận
 C. Nhu cầu về nước giảm D. Huyết áp thấp, hại gan
Câu 25: Trong rễ cây họ đậu có loại vi khuẩn nào sống cộng sinh?
 A. Vi khuẩn phân giải xellulôzơ B. Vi khuẩn phân giải lân
 C. Vi khuẩn cố định đạm D. Xạ khuẩn
Câu 26: Để mô phân sinh của cây phát triển mạnh, tăng nhanh chiều cao, cần bổ sung khoáng 
chất nào?
 A. Nitơ B. Bo C. Molipđen D. Kali
Câu 27: Đặc điểm nào không phải của hệ tuần hoàn hở?
 A. Máu về tim qua hệ thống tĩnh mạch. B. Máu có thời gian chảy ngoài hệ mạch.
 C. Máu chảy trong động mạch nhanh. D. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
Câu 28: Tốc độ máu ở đâu chậm nhất?
 A. Tiểu tĩnh mạch B. Mao mạch C. Động mạch chủ D. Tĩnh mạch phổi
Câu 29: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của phôtpholipit và ATP?
 A. Molipđen B. Bo C. Phốtpho D. Kẽm
Câu 30: Ý nghĩa nào sau đây không phải của quang hợp?
 A. Gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính B. Tạo ta O2 cung cấp cho bầu khí quyển
 C. Chuyển quang năng thành hóa năng D. Tạo ra chất hữu cơ từ chất vô cơ
Câu 31: Nhóm vật chất nào là nguyên liệu của quang hợp?
 A. CO2, H2O, NLAS B. H2O, O2, NLAS
 C. C6H12O6, O2, NLAS D. CO2, H2O
Câu 32: Để giun đất trên mặt đất khô ráo, giun đất sẽ chết nhanh chóng vì
 A. nhiệt độ cao làm hệ tuần hoàn giun ngừng hoạt động.
 B. chất nhờn trên da giun bị khô, mất khả năng hô hấp.
 C. phổi của giun mất nước, không hô hấp được.
 D. hệ tiêu hóa của giun không hoạt động được.
Câu 33: Cây chỉ hấp thụ được nitơ dưới dạng nào?
 + - + -
 A. N2 B. NO2 và N2 C. NH4 và NO3 D. NH4 hoặc NO3
Câu 34: Tuyến tụy không tiết được hoặc tiết ra ít hoocmôn glucagôn sẽ gây ra bệnh gì?
 A. Đau dạ dày B. Sốt không rõ nguyên nhân
 C. Ung thư D. Tiểu đường
Câu 35: Sơ đồ nào mô tả đúng đường đi của thức ăn trong hệ tiêu hóa của bò?
 A. Miệng Dạ tổ ong Dạ cỏ Miệng Dạ lá sách Dạ múi khế Tá tràng 
 B. Miệng Dạ cỏ Dạ tổ ong Dạ lá sách Miệng Dạ múi khế Tá tràng 
 C. Miệng Dạ cỏ Dạ tổ ong Miệng Dạ lá sách Dạ múi khế Tá tràng 
 D. Miệng Dạ cỏ Dạ tổ ong Miệng Dạ lá sách Tá tràng Dạ múi khế 
Câu 36: Ni tơ trong đất được hình thành bằng con đường nào là chính?
 A. Lí - Hóa B. Hóa học C. Sinh học D. Lí học
Câu 37: Nhóm vật chất nào là sản phẩm của quang hợp?
 A. O2, C6H12O6 B. C6H2O6, CO2 C. CO2, H2O D. H2O, CO2, NLAS
Câu 38: Đặc điểm nào không phải của bộ răng thú ăn thịt?
 A. Răng nanh dài, sắc, nhọn
 B. Răng trước hàm lớn, sắc.
 C. Răng cửa sắc, nhọn, ngắn hơn răng nanh.
 D. Răng hàm to, có nhiều nếp men ngang
Câu 39: Trong hệ tuần hoàn của người, máu màu đỏ tươi có ở vị trí nào sau đây?
 Trang 3/4 - Mã đề thi 004

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_004_nam_hoc_2016.doc