Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11 TỔ SINH - CN Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ DỰ BỊ (40 câu trắc nghiệm/04trang) Họ và tên: .................................................................................Lớp: ......................................... Phòng thi: ........................................Số báo danh: .................................................................... Mã đề thi 209 Câu 1: Nhóm vật chất nào là sản phẩm của quang hợp? A. H2O, O2, NLAS B. C6H12O6, O2 C. CO2, H2O, NLAS D. CO2, H2O Câu 2: Khâu kĩ thuật nào không thuộc kinh nghiệm “bón phân bốn đúng“? A. Đúng loại B. Đúng lúc C. Đúng cách D. Đúng thời tiết Câu 3: Điều hòa lượng glucôzơ trong máu chủ yếu do cơ quan nào? A. Tim B. Gan C. Thận D. Phổi Câu 4: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của prôtêin và axit nuclêic? A. Phốtpho B. Nitơ C. Kali D. Môlipđen Câu 5: Đặc điểm nào là của bộ răng thú ăn cỏ? A. Răng trước hàm lớn, sắc. B. Răng cửa sắc, nhọn, ngắn hơn răng nanh. C. Răng hàm to, có nhiều nếp men ngang D. Răng nanh dài, sắc, nhọn Câu 6: Thói quen ăn mặn thường dẫn tới hậu quả nào? A. Cao huyết áp, hại thận B. Huyết áp thấp, hại gan C. Nhu cầu về nước giảm D. Không gây hậu quả gì Câu 7: Người bị bệnh huyết áp cao không nên tạo cho mình thói quen A. tập thể dục B. nghiện bia rượu C. ăn ít chất béo D. ăn nhạt Câu 8: Trong cơ thể động vật, cơ quan nào có khả năng hoạt động tự động theo chu kỳ? A. Gan B. Thận C. Phổi D. Tim Câu 9: Hệ tuần hoàn của loài động vật nào sau đây không có vai trò vận chuyển khí? A. Ếch đồng B. Chim bồ câu C. Nhện D. Cá sấu Câu 10: Quá trình tiêu hóa nào sau đây không đúng? A. Prôtêin dưới tác dụng của enzim prôtêaza biến thành axit amin. B. Vi sinh vật trong tá tràng của bò biến xellulôzơ thành glucôzơ. C. Răng cắn xé và nhai chỉ làm nhỏ thức ăn nhưng không làm biến đổi thành phần hóa học. D. Tinh bột dưới tác dụng của enzim amilaza biến thành axit amin. Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Châu chấu hô hấp bằng hệ thống ống khí B. Cá chép hô hấp bằng mang C. Ếch, nhái hô hấp bằng da và phổi D. Cá voi hô hấp bằng mang. Câu 12: Trong rễ cây họ đậu có loại vi khuẩn nào sống cộng sinh? A. Vi khuẩn cố định đạm B. Vi khuẩn phân giải lân C. Vi khuẩn phân giải xellulôzơ D. Xạ khuẩn Câu 13: Năng lượng ATP do hô hấp tạo ra không được thực vật sử dụng cho hoạt động sống nào? A. Tổng hợp chất sống trong tế bào Trang 1/4 - Mã đề thi 209 B. Hổ, báo có dạ dày đơn, gấu có dạ dày kép. C. Manh tràng của trâu, bò lớn và có khả năng tiêu hóa. D. Manh tràng ở người là ruột thừa, không có khả năng tiêu hóa Câu 29: Trong hệ tuần hoàn của người, máu màu đỏ thẫm có ở vị trí nào sau đây? A. Động mạch chủ B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất phải D. Tĩnh mạch phổi Câu 30: Quang hợp chỉ xảy ra ớ miền ánh sáng nào? A. Miền ánh sáng đỏ và miền ánh sáng vàng B. Miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ C. Miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng lục D. Miền ánh sáng lục và miền ánh sáng đỏ Câu 31: Để giun đất trên mặt đất khô ráo, giun đất sẽ chết nhanh chóng vì A. chất nhờn trên da giun bị khô, mất khả năng hô hấp. B. nhiệt độ cao làm hệ tuần hoàn giun ngừng hoạt động. C. hệ tiêu hóa của giun không hoạt động được. D. phổi của giun mất nước, không hô hấp được. Câu 32: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của phôtpholipit và ATP? A. Molipđen B. Kẽm C. Bo D. Phốtpho Câu 33: Sơ đồ nào mô tả đúng đường đi của thức ăn trong hệ tiêu hóa của bò? A. Miệng Dạ cỏ Dạ tổ ong Miệng Dạ lá sách Dạ múi khế Tá tràng B. Miệng Dạ cỏ Dạ tổ ong Dạ lá sách Miệng Dạ múi khế Tá tràng C. Miệng Dạ tổ ong Dạ cỏ Miệng Dạ lá sách Dạ múi khế Tá tràng D. Miệng Dạ cỏ Dạ tổ ong Miệng Dạ lá sách Tá tràng Dạ múi khế Câu 34: Nhận xét nào không đúng về việc sử dụng phân bón trong sản xuất? A. Sử dụng phân hóa học giúp cây trồng cho năng suất cao và đất được cải tạo nhanh chóng. B. Phân hóa học phát huy tác dụng đối với cây trồng nhanh chóng hơn phân chuồng. C. Việc lạm dụng phân hóa học trong sản xuất có thể tích lũy hóa chất độc hại trong nông sản. D. Bón phân hóa học quá nhiều có thể làm cho môi trường nước bị ô nhiễm. Câu 35: Người ta không sử dụng ánh sáng nhân tạo trong kỹ thuật nào sau đây? A. Làm cho cây thanh long ra quả trái vụ. B. Nuôi cấy mô trong phòng thí nghiệm C. Kích thích hạt giống nẩy mầm nhanh D. Điều khiển quá trình sinh trưởng cây trồng theo ý muốn Câu 36: Huyết áp tâm tâm thu và huyết áp tâm trương ở người Việt Nam trưởng thành lần lượt là: A. 110-120 mmHg và 70-80 mmHg B. 120-140 mmHg và 70-80 mmHg C. 70-80 mmHg và 110-120 mmHg D. 70-80 mmHg và 120-140 mmHg Câu 37: Nhóm vật chất nào là sản phẩm của hô hấp? A. H2O, CO2, NLAS B. O2, C6H12O6 o C. CO2, H2O, ATP, t D. C6H2O6, CO2 Câu 38: Kỹ thuật bảo quản nông sản nào sau đây không đúng khoa học? A. Bơm CO2 vào túi bảo quản rau xanh B. Phơi khô hạt lúa, ngô, cà phê C. Để rau xanh trong tủ lạnh D. Bơm O2 vào túi bảo quản hoa Câu 39: Chim có hệ hô hấp hiệu quả nhất trong các động vật trên cạn vì A. chim có đời sống bay lượn. B. phổi của chim rất xốp. C. phổi của chim có độ ẩm cao. D. chim có hệ thống túi khí. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_209_nam_hoc_2016.doc