Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Trường THPT Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tổ Sinh học - CN MÔN SINH HỌC 11- NĂM HỌC 2016 – 2017 Đề chính thức ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của prôtêin và axit nuclêic? A. Nitơ B. Kali C. Phốtpho D. Môlipđen [] Câu 2: Nguyên tố nào là thành phần quan trọng trong cấu tạo của phôtpholipit và ATP? A. Phốtpho B. Kẽm C. Molipđen D. Bo [] Câu 3: Để mô phân sinh của cây phát triển mạnh, tăng nhanh chiều cao, cần bổ sung khoáng chất nào? A. Bo B. Nitơ C. Molipđen D. Kali [] Câu 4: Khâu kĩ thuật nào không thuộc kinh nghiệm “bón phân bốn đúng”? A. Đúng thời tiết B. Đúng lúc C. Đúng cách D. Đúng loại [] Câu 5: Ni tơ trong đất được hình thành bằng con đường nào là chính? A. Sinh học B. Hóa học C. Lí học D. Lí - Hóa [] Câu 6: Cây chỉ hấp thụ được nitơ dưới dạng nào? + - + - A. NH4 và NO3 B. N2 C. NO2 và N2 D. NH4 hoặc NO3 [] Câu 7: Trong rễ cây họ đậu có loại vi khuẩn nào sống cộng sinh? A. Vi khuẩn cố định đạm B. Vi khuẩn phân giải lân C. Vi khuẩn phân giải xellulôzơ D. Xạ khuẩn [] Câu 8: Nhận xét nào không đúng về việc sử dụng phân bón trong sản xuất? A. Sử dụng phân hóa học giúp cây trồng cho năng suất cao và đất được cải tạo nhanh chóng. B. Việc lạm dụng phân hóa học trong sản xuất có thể tích lũy hóa chất độc hại trong nông sản. C. Bón phân hóa học quá nhiều có thể làm cho môi trường nước bị ô nhiễm. D. Phân hóa học phát huy tác dụng đối với cây trồng nhanh chóng hơn phân chuồng. [] Câu 9: Nhóm vật chất nào là nguyên liệu của quang hợp? A. CO2, H2O, NLAS B. C6H12O6, O2, NLAS C. H2O, O2, NLAS D. CO2, H2O [] Câu 10: Nhóm vật chất nào là sản phẩm của quang hợp? A. O2, C6H12O6 B. H2O, CO2, NLAS C. C6H2O6, CO2 D. CO2, H2O [] Câu 11: Ý nghĩa nào sau đây không phải của quang hợp? A. Gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính B. Tạo ra chất hữu cơ từ chất vô cơ C. Chuyển quang năng thành hóa năng D. Tạo ta O2 cung cấp cho bầu khí quyển [] Câu 12: Quang hợp chỉ xảy ra ở miền ánh sáng nào? A. Miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ B. Miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng lục C. Miền ánh sáng đỏ và miền ánh sáng vàng D. Miền ánh sáng lục và miền ánh sáng đỏ [] Câu 13: Người ta không sử dụng ánh sáng nhân tạo trong kỹ thuật nào sau đây? Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Hổ và báo có dạ dày đơn, gấu có dạ dày kép. B. Ngựa và thỏ có dạ dày đơn, trâu và bò có dạ dày kép. C. Thỏ, ngựa có manh tràng lớn và có khả năng tiêu hóa. D. Manh tràng ở người là ruột thừa, không có khả năng tiêu hóa [] Câu 25: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Cá sấu hô hấp bằng hệ thống ống khí B. Cá chép hô hấp bằng mang C. Ếch, nhái hô hấp bằng da và phổi D. Cá voi hô hấp bằng phổi Câu 26: Chim có hệ hô hấp hiệu quả nhất trong các động vật trên cạn vì A. chim có hệ thống túi khí. B. phổi của chim rất xốp. C. phổi của chim có độ ẩm cao. D. chim có đời sống bay lượn. Câu 27: Để giun đất trên mặt đất khô ráo, giun đất sẽ chết nhanh chóng vì A. chất nhờn trên da giun bị khô, mất khả năng hô hấp. B. phổi của giun mất nước, không hô hấp được. C. nhiệt độ cao làm hệ tuần hoàn giun ngừng hoạt động. D. hệ tiêu hóa của giun không hoạt động được. Câu 28: Đặc điểm nào không phải của hệ tuần hoàn hở? A. Máu chảy trong động mạch nhanh. B. Máu có thời gian chảy ngoài hệ mạch. C. Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào. D. Máu về tim qua hệ thống tĩnh mạch. Câu 29: Hệ tuần hoàn của loài động vật nào sau đây không có vai trò vận chuyển khí? A. Châu chấu B. Lươn C. Cá sấu D. Chim bồ câu Câu 30: Nhận xét nào không đúng? A. Tim cá sấu có 3 ngăn B. Tim rắn có 3 ngăn C. Tim cá có 2 ngăn D. Tim lợn có 4 ngăn Câu 31: Trong hệ tuần hoàn của người, máu màu đỏ tươi có ở vị trí nào sau đây? A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch chủ C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải Câu 32: Tỉ lệ pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 của lớp động vật nào lớn nhất? A. Lớp thú B. Lớp bò sát (trừ cá sấu) C. Lớp lưỡng cư D. Lớp cá Câu 33: Huyết áp tâm tâm thu và huyết áp tâm trương ở người Việt Nam trưởng thành lần lượt là: A. 110-120 mmHg và 70-80 mmHg B. 120-140 mmHg và 70-80 mmHg C. 70-80 mmHg và 110-120 mmHg D. 70-80 mmHg và 120-140 mmHg Câu 34: Thói quen ăn mặn thường dẫn tới hậu quả nào? A. Cao huyết áp, hại thận B. Huyết áp thấp, hại gan C. Nhu cầu về nước giảm D. Không gây hậu quả gì Câu 35: Điều hòa lượng glucôzơ trong máu chủ yếu do cơ quan nào? A. Gan B. Thận C. Tim D. Phổi Câu 36: Tuyến tụy không tiết được hoặc tiết ra ít hoocmôn glutagôn sẽ gây ra bệnh gì? A. Tiểu đường B. Đau dạ dày C. Ung thư D. Sốt không rõ nguyên nhân Câu 37: Người bị bệnh huyết áp cao không nên tạo cho mình thói quen A. nghiện bia rượu B. tập thể dục C. ăn ít chất béo D. ăn nhạt Câu 38: Trong cơ thể động vật, cơ quan nào có khả năng hoạt động tự động theo chu kỳ? A. Tim B. Phổi C. Gan D. Thận Câu 39: Tốc độ máu ở đâu chậm nhất? A. Mao mạch B. Động mạch chủ C. Tĩnh mạch phổi D. Tiểu tĩnh mạch Câu 40: Tỉ lệ ung thư phối tăng cao trong nhóm người có hành vi nào sau đây? A. Nghiện thuốc lá B. Nghiện rượu C. Làm nghề mại dâm D. Nghiện ma túy
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2016_2017_t.doc