Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

docx 3 trang lethu 27/10/2025 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
 MÔN: VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN)
 Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
 Mã đề 001
Họ và tên:  SBD:..
Câu 1: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện 
trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy 
trong mạch?
 E E r E
 I I C. I = E + D. I 
 A. R B. R r R r
Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi 
R thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng:
 A. R1 = 1; R2 = 4 B. R1 = R2 = 2 C. R1 = 2; R2 = 3 D. R1 = 3; R2 = 1
Câu 3: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (  ) và R2 = 8 (  ), khi 
đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
 A. r = 3 (  ) B. r = 4 (  ) C. r = 2 (  ) D. r = 6 (  )
Câu 4: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng 
điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ 
dòng điện trong mạch là:
 A. I’ = 3I B. I’ = 2I C. I’ = 2,5I D. I’ = 1,5I
Câu 5: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di chuyển sang 
vật khác. Khi đó:
 A. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm B. trong lòng miếng sắt nhiễm điện âm
 C. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện D. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương
Câu 6: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng:
 A. trong điốt bán dẫn B. trong kĩ thuật mạ điện
 C. trong kĩ thuật hàn điện D. trong ống phóng điện tử
Câu 7: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 50 0 C ,có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10 -3K-1.Điện trở của sợi 
dây đó ở 1000 C là:
 A. 95 . B. 86,6 . C. 89,2 . D. 82 .
Câu 8: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện 
tích một khoảng 50 (cm) có độ lớn là:
 A. E = 180 (V/m) B. E = 2250 (V/m) C. E = 4500 (V/m) D. E = 1,8 (V/m)
Câu 9: Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công 
thức nào sau đây đúng?
 A. E b = E; rb = rB. E b = n. E; rb = r/n C. E b = E; rb = r/nD. E b = n.E; rb = n.r
Câu 10: Một tụ điện có điện dung 2(  F) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
 A. q = 2.10-4 (C) B. q = 2.104 (nC) C. q = 2.104 (  C) D. q = 4.10-4 (C)
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
 A. Dùng muối AgNO3 B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt
 C. Dùng anốt bằng bạc D. Dùng huy chương làm catốt
Câu 12: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 
lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch:
 A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 13: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
 A. Bản chất của hai bản tụ B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
 C. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ D. Chất điện môi giữa hai bản tụ
Câu 14: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
 Trang 1/3 - Mã đề thi 001 Câu 28: Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi chúng rời xa 
nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10 -6N. Khoảng cách ban đầu của các điện 
tích bằng
 A. 1mm. B. 2mm. C. 8mm. D. 4mm.
Câu 29: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (  ), 
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (  ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở 
R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
 A. R = 3 (  ) B. R = 2 (  ) C. R = 1 (  ) D. R = 4 (  )
Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với mạch ngoài có hai điện trở 
R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là
 A. 17,28 W. B. 14,4 W. C. 18 W. D. 4,4 W.
Câu 31: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng 
sẽ.
 A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 3 lần. D. giảm đi 9 lần.
Câu 32: Một bình điện phân dung dịch CuSO 4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 
(), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt 
trong thời gian 5 h có giá trị là: (cho ACu = 64, n = 2, F = 96500 C/mol).
 A. 11,94 (g) B. 5 (g) C. 5,97 (g) D. 10,5 (g)
Câu 33: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của 
lực điện trong chuyển động đó là A thì
 A. A > 0 nếu q > 0 B. A > 0 nếu q < 0
 C. A < 0 nếu q < 0 D. A = 0 trong mọi trường hợp
Câu 34: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fa-ra-đây?
 m.F.n A m.n
 A. I B. m = D.V C. m F I.t D. t 
 t.A n A.I.F
Câu 35: Đặt hiệu điện thế 10 V vào hai đầu điện trở R= 5  thì nhiệt lượng toả ra trong 10 phút là:
 A. 24 kJ B. 12 kJ C. 64 kJ D. 48 kJ
Câu 36: Cho hai điện tích dương q1 = - 2 (nC) và q2 = 0,018 (  C) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm 
điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
 A. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm) B. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm)
 C. cách q1 5 (cm) và cách q2 15 (cm) D. cách q1 15 (cm) và cách q2 5 (cm)
Câu 37: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 có anốt làm bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua 
bình điện phân là 1(A). Lượng Ag bám vào Catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
 A. 1,08 (g). B. 1,08 (mg). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg).
Câu 38: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
 A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện
 B. khả năng tích điện cho hai cực của nó
 C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện
 D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
Câu 39: Công thức tính công của lực điện trường là:
 A. A = qE/d B. A = dE C. A = qE D. A = qU
Câu 40: Bóng đèn có số ghi là (12V-6W) đang sáng bình thường. Tìm số electron chạy qua tiết diện thẳng 
của dây nối bóng đèn trong 1 giây ? Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C):
 A. 3,125 .1018 B. 7,125 .1018 C. 3,2 .10-12 D. 5,125 .1016
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề thi 001

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_11_co_ban_ma_de_001_nam_hoc.docx
  • docxMA TRẬN.docx
  • docxĐÁP ÁN VẬT LÝ 11.docx