Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN) Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 002 Họ và tên: SBD:.. Câu 1: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng: A. cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó. B. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. C. khả năng dự trữ điện tích của điện tích. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 2: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E 1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E E E E E E E E A. I 1 2 B. I 1 2 C. I 1 2 D. I 1 2 R r r R r r R r r R r r 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 3: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 1,5 ( ) và R2 = 6 ( ), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 2 ( ) B. r = 3 ( ) C. r = 4 ( ) D. r = 6 ( ) Câu 4: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương độ lớn hai điện tích. D. tỉ lệ với tích độ lớn của hai điện tích. Câu 5: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điện tích của vật B và D trái dấu B. Điện tích của vật A và C trái dấu C. Điện tích của vật A và D cùng dấu D. Điện tích của vật A và D trái dấu Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng A. R1 = 1; R2 = 4 B. R1 = R2 = 2 C. R1 = 2; R2 = 3 D. R1 = 3; R2 = 1 Câu 7: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch? E r E E I B. I = E + I D. I A. R r R C. R r Câu 8: Cách tạo ra tia lửa điện là A. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.10-6 V/m trong không khí B. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí D. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V Câu 9: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 4 ( ), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 1 ( ) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 4 ( ) B. R = 2 ( ) C. R = 3 ( ) D. R = 5 ( ) Câu 10: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chay qua vật dẫn. Trang 1/3 - Mã đề thi 002 Câu 26: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 12,5.10-6 (C) B. q = 8.10-6 (C) C. q = 1,25.10-3 (C) D. q = 12,5 (C) Câu 27: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C ,có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10-3K-1.Điện trở của sợi dây đó ở 2000 C là: A. 95 . B. 82 . C. 86,6 . D. 119,5 . Câu 28: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 2,5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 4500 (V/m) B. E = 0,225 (V/m) C. E = 0,450 (V/m) D. E = 2250 (V/m) Câu 29: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 0 và q2> 0. C. q1.q2 0. Câu 30: Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10 -6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng A. 4mm. B. 2mm. C. 1mm. D. 8mm. Câu 31: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0 B. A = 0 trong mọi trường hợp C. A > 0 nếu q < 0 D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định Câu 32: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 có anốt làm bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 0,5(A). Lượng Ag bám vào Catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (g). B. 1,08 (mg). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). Câu 33: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào: A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ B. Khoảng cách giữa hai bản tụ C. Chất điện môi giữa hai bản tụ D. Bản chất của hai bản tụ Câu 34: Khi có n nguồn giống nhau mắc song song nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng? A. E b = n.E; rb = n.rB. E b = E; rb = r/n C. E b = E; rb = r D. E b = n. E; rb = r/n Câu 35: Công thức hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là: A. U = Aq B. U = dE C. U = q/A D. U = qE/d Câu 36: Cho hai điện tích dương q1 = - 0,018 ( C) và q2 = 2 (nC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm) B. cách q1 5 (cm) và cách q2 15 (cm) C. cách q1 15 (cm) và cách q2 5 (cm) D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm) Câu 37: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch: A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 38: Bóng đèn có số ghi là (12V-24W) đang sáng bình thường. Tìm số electron chạy qua tiết diện thẳng của dây nối bóng đèn trong 1 giây ? Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C): A. 3,2 .10-12 B. 1,25 .1019 C. 7,125 .1018 D. 3,125 .1018 Câu 39: Một tụ điện có điện dung 2 ( F) được mắc vào hiệu điện thế 1000 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 2.10-4 (C) B. q = 2.10-2 ( C) C. q = 0,2 ( C) D. q = 2.10-3 (C) Câu 40: Một bình điện phân dung dịch CuSO 4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 18 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: (cho ACu = 64, n = 2, F = 96500 C/mol). A. 11,94 (g) B. 10,5 (g) C. 5,97 (g) D. 5 (g) ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 002
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_11_co_ban_ma_de_002_nam_hoc.docx
MA TRẬN.docx
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 11.docx

