Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

docx 3 trang lethu 27/10/2025 430
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
 MÔN: VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN)
 Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
 Mã đề 003
Họ và tên:  SBD:..
Câu 1: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật 
C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. Điện tích của vật B và D trái dấu B. Điện tích của vật A và D cùng dấu
 C. Điện tích của vật B và C trái dấu D. Điện tích của vật A và C trái dấu
Câu 2: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 4 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho 
điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 (J). Coi điện trường 
bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các 
tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:
 A. E = 100 (V/m) B. E = 400 (V/m) C. E = 200 (V/m) D. E = 50 (V/m)
Câu 3: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (  ) và R2 = 8 (  ), khi 
đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
 A. r = 2 (  ) B. r = 4 (  ) C. r = 3 (  ) D. r = 6 (  )
Câu 4: Một điện tích q = 10 -7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác 
dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
 3 5 4 2
 A. EM = 3.10 (V/m) B. EM = 3.10 (V/m) C. EM = 3.10 (V/m) D. EM = 3.10 (V/m)
Câu 5: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
 A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
 B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
 C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
 D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
Câu 6: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 50 0 C ,có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10 -3K-1.Điện trở của sợi 
dây đó ở 1000 C là:
 A. 95 . B. 86,6 . C. 89,2 . D. 82 .
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi 
R thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng:
 A. R1 = R2 = 2 B. R1 = 1; R2 = 4 C. R1 = 2; R2 = 3 D. R1 = 3; R2 = 1
Câu 8: Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công 
thức nào sau đây đúng?
 A. E b = E; rb = rB. E b = n. E; rb = r/n C. E b = E; rb = r/nD. E b = n.E; rb = n.r
Câu 9: Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fa-ra-đây?
 m.F.n A m.n
 A. m = D.V B. I C. m F I.t D. t 
 t.A n A.I.F
Câu 10: Đặt hiệu điện thế 10 V vào hai đầu điện trở R= 5  thì nhiệt lượng toả ra trong 10 phút là:
 A. 12 kJ B. 48 kJ C. 64 kJ D. 24 kJ
Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với mạch ngoài có hai điện trở 
R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là
 A. 17,28 W. B. 14,4 W. C. 18 W. D. 4,4 W.
Câu 12: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
 A. Bản chất của hai bản tụ B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
 C. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ D. Chất điện môi giữa hai bản tụ
Câu 13: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
 A. vôn(V), ampe(A), ampe(A). B. fara(F), vôn(V), cu lông (C).
 C. ampe(A), vôn(V), cu lông (C). D. ampe (A), fara(F), vôn(V).
Câu 14: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng:
 A. trong điốt bán dẫn B. trong kĩ thuật hàn điện
 Trang 1/3 - Mã đề thi 003 A. R = 3 (  ) B. R = 2 (  ) C. R = 1 (  ) D. R = 4 (  )
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
 A. Dùng muối AgNO3 B. Dùng huy chương làm catốt
 C. Dùng anốt bằng bạc D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt
Câu 30: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng 
sẽ.
 A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 3 lần. D. giảm đi 9 lần.
Câu 31: Một bình điện phân dung dịch CuSO 4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 
(), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt 
trong thời gian 5 h có giá trị là: (cho ACu = 64, n = 2, F = 96500 C/mol).
 A. 11,94 (g) B. 5,97 (g) C. 10,5 (g) D. 5 (g)
Câu 32: Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của 
lực điện trong chuyển động đó là A thì
 A. A > 0 nếu q > 0 B. A > 0 nếu q < 0
 C. A < 0 nếu q < 0 D. A = 0 trong mọi trường hợp
Câu 33: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, điện trở của đèn thứ nhất lớn gấp bốn lần điện trở 
của đèn thứ hai. Tỉ số hiệu điện thế định mức của chúng là:
 U 1 U U 1 U
 A. 1 B. 1 2 C. 1 D. 1 4
 U 2 4 U 2 U 2 2 U 2
Câu 34: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí:
 A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
 B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
 C. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
 D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 35: Cho hai điện tích dương q1 = - 2 (nC) và q2 = 0,018 (  C) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm 
điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là
 A. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm) B. cách q1 5 (cm) và cách q2 15 (cm)
 C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm) D. cách q1 15 (cm) và cách q2 5 (cm)
Câu 36: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 có anốt làm bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua 
bình điện phân là 1(A). Lượng Ag bám vào Catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
 A. 1,08 (g). B. 1,08 (mg). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg).
Câu 37: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách 
điện tích một khoảng 50 (cm) có độ lớn là:
 A. E = 1,8 (V/m) B. E = 180 (V/m) C. E = 2250 (V/m) D. E = 4500 (V/m)
Câu 38: Bóng đèn có số ghi là (12V-6W) đang sáng bình thường. Tìm số electron chạy qua tiết diện thẳng 
của dây nối bóng đèn trong 1 giây ? Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C):
 A. 3,125 .1018 B. 3,2 .10-12 C. 7,125 .1018 D. 5,125 .1016
Câu 39: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta 
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:
 A. R = 250 (  ) B. R = 100 (  ) C. R = 150 (  ) D. R = 200 (  )
Câu 40: Công thức tính công của lực điện trường là:
 A. A = dE B. A = qE C. A = qE/d D. A = qU
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề thi 003

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_11_co_ban_ma_de_003_nam_hoc.docx
  • docxMA TRẬN.docx
  • docxĐÁP ÁN VẬT LÝ 11.docx