Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

docx 3 trang lethu 27/10/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 11 (Cơ bản) - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
 MÔN: VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN)
 Thời gian: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
 Mã đề 004
Họ và tên:  SBD:..
Câu 1: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng:
 A. cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó.
 B. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
 C. khả năng dự trữ điện tích của điện tích.
 D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
Câu 2: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
 A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
 B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chay qua vật dẫn.
 C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
 D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của vật dẫn.
Câu 3: Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm xuống 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng 
sẽ.
 A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 3 lần. D. giảm đi 9 lần.
Câu 4: Bóng đèn có số ghi là (12V-24W) đang sáng bình thường. Tìm số electron chạy qua tiết diện thẳng 
của dây nối bóng đèn trong 1 giây ? Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C):
 A. 3,2 .10-12 B. 1,25 .1019 C. 7,125 .1018 D. 3,125 .1018
Câu 5: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng 
điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ 
dòng điện trong mạch là:
 A. I’ = 3I B. I’ = 2,5I C. I’ = 1,5I D. I’ = 2I
Câu 6: Cách tạo ra tia lửa điện là
 A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện
 B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V
 C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.10-6 V/m trong không khí
 D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí
Câu 7: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ vật khác di chuyển sang một miếng sắt vẫn trung 
hoà điện. Khi đó:
 A. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm
 C. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương
Câu 8: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
 A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
 C. Bản chất của hai bản tụ D. Chất điện môi giữa hai bản tụ
Câu 9: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 50 0 C ,có hệ số nhiệt điện trở α = 4,1.10 -3K-1.Điện trở của sợi 
dây đó ở 2000 C là:
 A. 86,6 . B. 82 . C. 119,5 . D. 95 .
Câu 10: Khi có n nguồn giống nhau mắc song song nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở 
trong r. Công thức nào sau đây đúng?
 A. E b = n.E; rb = n.rB. E b = n. E; rb = r/n C. E b = E; rb = r D. E b = E; rb = r/n
Câu 11: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. q1.q2 0 và q2> 0. C. q1 0.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Ứng dụng của dòng điện trong chất điện phân dùng để mạ kim loại
 B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời của các ion âm và ion dương.
 C. Hạt tải điện trong chất điện phân là iôn dương và iôn âm
 Trang 1/3 - Mã đề thi 004 Câu 28: Để bóng đèn loại 120V – 120W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta 
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:
 A. R = 100 (  ) B. R = 200 (  ) C. R = 150 (  ) D. R = 250 (  )
Câu 29: Khi nhiệt độ của dây kim loại giảm, điện trở của nó sẽ
 A. Giảm đi B. Ban đầu tăng nhưng sau đó giảm dần
 C. Tăng lên D. Không thay đổi
Câu 30: Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi chúng rời xa 
nhau thêm một khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10 -6N. Khoảng cách ban đầu của các điện 
tích bằng
 A. 8mm. B. 2mm. C. 1mm. D. 4mm.
Câu 31: Trong các công thức sau, công thức không phải để tính năng lượng điện trường trong tụ điện là:
 A. W = Q2/2C. B. W = CU2/2. C. W = C2/2Q. D. W = QU/2.
Câu 32: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3 có anốt làm bằng Ag, cường độ dòng điện chạy qua 
bình điện phân là 0,5(A). Lượng Ag bám vào Catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
 A. 0,54 (g). B. 1,08 (mg). C. 1,08 (g). D. 1,08 (kg).
Câu 33: Đặt hiệu điện thế 10 V vào hai đầu điện trở R= 2,5  thì nhiệt lượng toả ra trong 20 phút là:
 A. 24 kJ B. 48 kJ C. 60 J D. 0,6 kJ
Câu 34: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E 1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có 
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
 E E E E E E E E
 A. I 1 2 B. I 1 2 C. I 1 2 D. I 1 2
 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2 R r1 r2
Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2, mạch ngoài có biến trở R. Thay 
đổi R thì thấy khi R=R1 hoặc R=R2, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài không đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng
 A. R1 = 2; R2 = 3 B. R1 = R2 = 2 C. R1 = 1; R2 = 4 D. R1 = 3; R2 = 1
Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động 15 V, điện trở trong 0,5  mắc với mạch ngoài có hai điện trở 
R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là
 A. 14,4 W. B. 18 W. C. 17,28 W. D. 4,4 W.
Câu 37: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho 
điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 4.10-9 (J). Coi điện trường 
bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các 
tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:
 A. E = 20 (V/m) B. E = 400 (V/m) C. E = 40 (V/m) D. E = 200 (V/m)
Câu 38: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện 
trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy 
trong mạch?
 E E r E
 I I C. I = E + D. I 
 A. R B. R r R r
Câu 39: Một bình điện phân dung dịch CuSO 4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 
(), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 18 (V), điện trở trong r =1 (). Khối lượng Cu bám vào catốt 
trong thời gian 5 h có giá trị là: (cho ACu = 64, n = 2, F = 96500 C/mol).
 A. 11,94 (g) B. 5,97 (g) C. 5 (g) D. 10,5 (g)
Câu 40: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 
lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch:
 A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề thi 004

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_11_co_ban_ma_de_004_nam_hoc.docx
  • docxMA TRẬN.docx
  • docxĐÁP ÁN VẬT LÝ 11.docx