Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Đề chẵn+lẻ - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTNT Tây Nguyên

docx 10 trang lethu 22/09/2024 590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Đề chẵn+lẻ - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTNT Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Đề chẵn+lẻ - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTNT Tây Nguyên

Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Đề chẵn+lẻ - Năm học 2016-2017 - Trường PTDTNT Tây Nguyên
 SỞ GD&ĐT ĐẮKLẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊN Môn: ĐỊA LÍ 10
 ( Đề thi gồm:  trang) Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Hình thức làm bài: trên giấy thi
 ĐỀ LẺ
 I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
 Câu 1. Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là
 A. vàng. B. đá quý. C. tiền. D. sức lao động. 
 Câu 2. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với 
 A. các trung tâm công nghiệp. 
 B. các ngành kinh tế mũi nhọn. 
 C. sự phân bố dân cư. 
 D. các vùng kinh tế trọng điểm. 
 Câu 3. Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?
 A. Quy mô dân số, lao động. B. Phân bố dân cư. C. Truyền thống văn hóa. D. Trình độ phát triển 
 kinh tế. 
 Câu 4. Loại hình giao thông có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không 
 cần nhanh là 
 A. đường ôtô. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường hàng không. 
 Câu 5. Người tiêu dùng mong cho : 
 A. thị trường biến động. 
 B. cung lớn hơn cầu. 
 C. cầu lớn hơn cung. 
 D. cung cầu phù hợp với nhau. 
 Câu 6. Xuất siêu là tình trạng 
 A. khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ. 
 B. khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng. 
 C. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu. 
 D. xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới. 
 Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới? 
 A. Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%.
 B. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn.
 C. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn so với các nước 
 châu Đại Dương. 
 D. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới. 
 Câu 8. Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là 
 A. Sự phân bố tài nguyên du lịch. B. Sự phân bố các điểm dân cư. 
 C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Cơ sở vật chất, hạ tầng 
 Câu 9. Loại hình vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận 
 tải là 
 A. đường ô tô B. đường hàng không C. đường thủy D. đường sắt 
 Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
 A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. 
 B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn. 
 C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung 
 Bình. 
 D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km. 
 Câu 11. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là 
 A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật. 
 Câu 12. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là
 A. ô nhiễm môi trường. 
 B. tai nạn giao thông. 
 1 A. môi trường tự nhiên. 
B. môi trường nhân tạo.
C. môi trường xã hội. 
D. môi trường địa lí.
Câu 25. Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là
A. sử dụng tiết kiệm. 
B. sản xuất các vật liệu thay thế. 
C. ngừng khai thác. 
D. khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí. 
Câu 26. Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở 
A. tài nguyên khoáng sản. 
B. tài nguyên đất. 
C. tài nguyên sinh vật. 
D. tài nguyên nước. 
Câu 27. Tài nguyên vô tận bao gồm: 
A. năng lượng Mặt Trời. 
B. năng lượng Mặt Trời, không khí, nước.
C. năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản.
D. năng lượng Mặt Trời, không khí, động thực vật, khoáng sản.
Câu 28. Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là 
A. môi trường tự nhiên. 
B. môi trường xã hội. 
C. môi trường nhân tạo. 
D. phương thức sản xuất. 
II. Phần tự luận (3,0 điểm) 
 Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 – 2004 (đơn vị : tỉ đô la Mĩ)
 Năm 1990 1995 2000 2004
 Xuất khẩu 2,4 5,4 14,5 26,5
 Nhập khẩu 2,7 8,2 15,6 32,0
 Hãy :
 1. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta theo từng năm.
 2. Nhận xét sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta trong thời kì trên.
 ----------- HẾT ----------
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
 3 + Tự luận: 1 bài (2 câu)
 SỞ GD&ĐT ĐẮKLẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊN Môn: ĐỊA LÍ 10
 ( Đề thi gồm:  trang) Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Hình thức làm bài: trên giấy thi
 ĐỀ CHẴN
 I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
 Câu 1. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
 A. Hoạt động đoàn thể. B. Hành chính công. C. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc. 
 Câu 2. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là
 A. bảo hiểm, ngân hàng. B. thông tin liên lạc. C. hoạt động đoàn thể. D. du lịch. 
 Câu 3. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến
 A. trình độ phát triển ngành dịch vụ. 
 B. mức độ tập trung ngành dịch vụ. 
 C. tổ chức dich vụ. 
 D. hiệu quả ngành dịch vụ. 
 Câu 4: Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng 
 A. 40% trong cơ cấu GDP. 
 B. 50% trong cơ cấu GDP. 
 C. trên 60% cơ cấu GDP. 
 D. 30 % trong cơ cấu GDP. 
 Câu 5: Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển
 A. thông tin liên lạc. 
 B. sản phẩm nông nghiệp. 
 C. nước. 
 D. dầu mỏ, khí đốt. 
 Câu 6: Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là trên sông
 A. Vônga, Rainơ. B. Rainơ, Đa nuýp. C. Đanuýp, Vônga. D. Vônga, Iênitxây. 
 Câu 7. Quốc gia nào sau đây hiện nay là thành viên của tổ chức NAFTA?
 A. Canada B. Anh C. Nhật Bản D. Việt Nam
 Câu 8. Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào
 A. số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải. 
 B. tổng chiều dài các loại đường. 
 C. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển. 
 D. trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá. 
 Câu 9. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì 
 A. phục vụ nhu cầu đi lại của con người. 
 B. gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới. 
 C. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa. 
 D. tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới.
 Câu 10. Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất?
 A. Khí hậu 
 B. Địa hình 
 C. Khoáng sản 
 D. Sinh vật 
 Câu 11. Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của loại hình vận tải 
 đường ô tô?
 A. Tây Âu và Hoa Kì. 
 B. Nhật Bản và CHLB Đức. 
 C. Nga và các nước Đông Âu. 
 5 D. công dụng. 
Câu 22. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu hướng 
A. mở rộng. 
B. giữ nguyên. 
C. thu hẹp. 
D. ngày càng cạn kiệt. 
Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?
A. Là kết quả lao động của con người. 
B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó. 
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người. 
D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người. 
Câu 24. Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố
A. có vai trò quan trọng. 
B. có vai trò quyết định. 
C. không tác động. 
D. không đáng kể. 
Câu 25. Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là 
A. sử dụng tiết kiệm. 
B. sản xuất các vật liệu thay thế. 
C. ngừng khai thác. 
D. thai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí. 
Câu 26. Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở
A. tài nguyên khoáng sản. 
B. tài nguyên đất. 
C. tài nguyên sinh vật. 
D. tài nguyên nước. 
Câu 27. Tài nguyên vô tận bao gồm
A. năng lượng Mặt Trời. 
B. năng lượng Mặt Trời, không khí, nước.
C. năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản.
D. năng lượng Mặt Trời, không khí, động thực vật, khoáng sản.
Câu 28. Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là 
A. môi trường tự nhiên. 
B. môi trường xã hội. 
C. môi trường nhân tạo. 
D. phương thức sản xuất. 
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta thời kì 1990 – 2004 (đơn vị : tỉ đô la Mĩ)
 Năm 1990 1995 2000 2004
 Xuất khẩu 2,4 5,4 14,5 26,5
 Nhập khẩu 2,7 8,2 15,6 32,0
 Hãy :
 2. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta theo từng năm.
 2. Nhận xét sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta trong thời kì trên.
 ----------- HẾT ----------
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
 7 SỞ GD&ĐT ĐẮKLẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊN Môn: ĐỊA LÍ 10
 Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Hình thức làm bài: trên phiếu.
 I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:
 1. Kiến thức: Học sinh nắm được các kiến thức về địa lí các ngành dịch vụ, tài nguyên và môi trường..
 2. Biết cách tính cán cân XNK, Giá trị XKBQĐN, cự li vận chuyển trung bình...
 3. Thái độ: Có ý thức tự giác làm bài nghiêm túc.
 II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm (70%) và tự luận (30%).
 III. MA TRẬN ĐỀ LẺ 
 1. Cấu trúc đề (cấu trúc 2)- Nhận biết (20%)- Thông hiểu (30%) - Vận dụng thấp (20%)- Vận dụng cao (30%)
 2. Đáp án phần tự luận:
 3. Vẽ biểu đồ : cột (ghi đầy đủ, chính xác, có tên biểu đồ, chú giải) 2,0 điểm. Thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm
 4. Nhận xét 1,0 điểm
 - Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu tăng liên tục, ngày càng nhiều
 - Tình hình xuất khẩu (dẫn chứng)
 - Tình hình nhập khẩu (dẫn chứng)
 - Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu, nước ta ở trong tình trạn nhập siêu
 3. Ma trận đề kiểm tra học kì 2
 Chủ đề (nội dung)/ mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp Vận dụng cấp độ 
 nhận thức độ thấp cao
 ĐỊA LÍ DỊCH VỤ Nắm được kiến thức Hiểu được nguyên Xử lí số liệu liên 
 ngành dịch vụ, nhân ảnh hưởng đến quan đến cán cân 
 ngành giao thông sự phát triển phân XNK, Giá trị 
 vận tải... bố ngành DV, XKBQĐN, cự li 
 GTVT... vận chuyển trung 
 bình...
 6 câu 8 câu 6 câu
 (Từ 7-14) (Từ 15-20)
 20 câu trắc nghiệm (Từ 1-6) 
 50% số điểm = 5,0 điểm 1,5 điểm = 15% số 2,0 điểm = 20 % số 1,5 điểm = 15% 
 điểm điểm số điểm
 MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO Nắm được các khái Cách phân loại môi Giải thích dựa 
 VỆ TNTN niệm môi trường, tài trường, tài nguyên, trên kiến thức đã 
 8 câu trắc nghiệm nguyên nguyên nhân suy học
 giảm tài nguyên
 2 câu 4 câu 2 câu
 (Câu 21,22) (Từ 23-26) (Câu 27,28)
 20% số điểm = 2,0 điểm 0,5điểm = 5% số 1 điểm = 10% số 0,5 điểm = 5% 
 điểm điểm số điểm
 Kĩ năng địa lí Nhận diện dạng biểu 
 (1 câu tự luận) đồ, xử lí số liệu, vẽ 
 và nhận xét biểu đồ
 1 câu (2 ý)
 30% số điểm = 3 điểm 3,0 điểm = 30% số 
 điểm
 Tổng số điểm: 10 2,0đ; 20 % tổng số 3,0 đ; 30 % tổng số 2,0đ; 20 % tổng 3,0đ; 30% tổng số 
 Tổng số câu: điểm điểm số điểm điểm
 + Trắc nghiệm: 28
 + Tự luận: 1 bài (2 câu)
 9

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_de_chanle_nam_hoc_2016_2.docx