Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 02/12/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2016 - 2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 10_TIẾT PPCT: 52
 Thời gian: 45 phút 
 (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Mã đề thi 132
 Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 10A
 Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn và tô kín một ô tròn tương ứng phương án trả lời đúng 
 nhất.
 01 10 19 
 02 11 20
 03 12 21
 04 13 22
 05 14 23
 06 15 24
 07 16 25
 08 17 26
 09 18
 CÂU HỎI
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 8,0 điểm)
 Câu 1: Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là
 A. tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi.
 B. tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có 
 giá trị đặc biệt.
 C. tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi.
 D. tài nguyên cô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt.
 Câu 2: Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được
 A. đất. B. rừng. C. nước. D. khoáng sản.
 Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương
 A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
 B. tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
 C. gắn thị trường trong nước với quốc tế.
 D. phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội.
 Câu 4: Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là
 A. sử dụng tiết kiệm. B. sản xuất các vật liệu thay thế.
 C. khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí. D. ngừng khai thác.
 Câu 5: Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở
 A. tài nguyên khoáng sản. B. tài nguyên đất.
 C. tài nguyên sinh vật. D. tài nguyên nước.
 Câu 6: Tài nguyên vô tận bao gồm
 A. năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản. B. năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất.
 C. năng lượng Mặt Trời, không khí. D. năng lượng Mặt Trời.
 Câu 7: Các hiện tượng liên quan đến lỗ thủng lớp ô dôn, mưa axít, ô nhiễm nước, hiệu ứng nhà kính, 
 đều có nguồn gốc chủ yếu từ
 A. Các nước G8 (7 nước công nghiệp nhát triển nhất thế giới và Nga).
 B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, các nước EU.
 C. Các nước ở châu Phi và châu Á.
 D. Các nước ở châu Mĩ La – tinh.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 Câu 18: Cho bảng số liệu: 
 TỔNG GDP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 1985 – 2015
 (Đơn vị: tỷ USD)
 Năm 1985 1995 2000 2005 2010 2015
 GDP 14,1 20,7 33,64 57,6 116 194
 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, 2016)
 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985 - 2015, biểu đồ nào sau 
đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường.
 C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột.
Câu 19: Nhân tố ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ là
 A. quy mô, cơ cấu dân số.
 B. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
 C. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
 D. mức sống và thu nhập thực tế của người dân.
Câu 20: Năm 2010, nước ta có giá trị xuất khẩu 72236,7 triệu USD, giá trị nhập khẩu 84838,6 triệu USD. 
Cán cân xuất nhập khẩu là:
 A. -157075,3 triệu USD. B. 157075,3 triệu USD.
 C. -12601,9 triệu USD. D. 12601,9 triệu USD.
Câu 21: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển 
của xã hội loài người là
 A. môi trường tự nhiên. B. môi trường nhân văn.
 C. môi trường địa lí. D. môi trường.
Câu 22: Môi trường sống của con người bao gồm
 A. môi trường xã hội và môi trường nhân tạo.
 B. môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
 C. môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo.
 D. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường xã hội.
Câu 23: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hố và dịch vụ là
 A. sức lao động. B. vàng. C. đá quý. D. tiền.
Câu 24: Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ
 A. 148. B. 149. C. 150. D. 151.
Câu 25: Quy luật hoạt động của thị trường là
 A. cung - cầu. B. tương hỗ. C. trao đổi. D. cạnh tranh.
Câu 26: Cho biểu đồ
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_ma_de_132_nam_hoc_2016_2.doc
  • xls2016-2017_Dia li 10_Kiem tra hoc ki 2_Dap an cac ma de.xls