Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 06/12/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2016 - 2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 10_TIẾT PPCT: 52
 Thời gian: 45 phút 
 (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Mã đề thi 357
 Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 10A
 Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn và tô kín một ô tròn tương ứng phương án trả lời đúng 
 nhất.
 01 10 19 
 02 11 20
 03 12 21
 04 13 22
 05 14 23
 06 15 24
 07 16 25
 08 17 26
 09 18
 CÂU HỎI
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 8,0 điểm)
 Câu 1: Tài nguyên vô tận bao gồm
 A. năng lượng Mặt Trời. B. năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất.
 C. năng lượng Mặt Trời, không khí. D. năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản.
 Câu 2: Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm
 A. đất, khoáng sản. B. đất, sinh vật.
 C. đất, năng lượng Mặt Trời. D. đất.
 Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu
 A. sản xuất có nguy cơ đình trệ.
 B. kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh.
 C. giá cả có xu hướng tăng lên.
 D. hàng hố khan hiếm.
 Câu 4: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của 
 xã hội loài người là
 A. môi trường tự nhiên. B. môi trường địa lí.
 C. môi trường nhân văn. D. môi trường.
 Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ là
 A. mức sống và thu nhập thực tế của người dân.
 B. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
 C. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
 D. quy mô, cơ cấu dân số.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 357 Câu 13: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
 A. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu nước ta, thời kỳ 1980 – 2002.
 B. Thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của nước ta, thời kỳ 1980 – 2002.
 C. Cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta, thời kỳ 1980 – 2002.
 D. Qui mô và cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta, thời kỳ 1980 – 2002.
Câu 14: Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ
 A. 148. B. 149. C. 150. D. 151.
Câu 15: Cho bảng số liệu: 
 TỔNG GDP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 1985 – 2015
 (Đơn vị: tỷ USD)
 Năm 1985 1995 2000 2005 2010 2015
 GDP 14,1 20,7 33,64 57,6 116 194
 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam, 2016)
 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985 - 2015, biểu đồ nào sau 
đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền.
 C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
Câu 16: Hoạt động của con người hiện nay đang diễn ra trong
 A. ngoài phạm vi của Trái Đất. B. toàn bộ Trái Đất.
 C. tòan bộ lớp vỏ Trái Đất. D. môi trường địa lí.
Câu 17: Các hiện tượng liên quan đến lỗ thủng lớp ô dôn, mưa axít, ô nhiễm nước, hiệu ứng nhà kính, 
đều có nguồn gốc chủ yếu từ
 A. Các nước ở châu Mĩ La – tinh.
 B. Các nước G8 (7 nước công nghiệp nhát triển nhất thế giới và Nga).
 C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, các nước EU.
 D. Các nước ở châu Phi và châu Á.
Câu 18: Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được
 A. rừng. B. đất. C. nước. D. khoáng sản.
Câu 19: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là
 A. môi trường xã hội. B. môi trường nhân tạo.
 C. phương thức sản xuất. D. môi Trường tự nhiên.
Câu 20: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hố và dịch vụ là
 A. sức lao động. B. đá quý. C. tiền. D. vàng.
Câu 21: Môi trường tự nhiên bao gồm các thành phần là
 A. thổ nhưỡng, sinh vật, khí hậu. B. đất đai, địa hình, địa chất.
 C. thổ nhưỡng, địa hình, sinh vật, nước, khí hậu. D. động thực vật, đất, nước, khí hậu.
Câu 22: Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là
 A. thực vật, vi sinh vật, động vật. B. động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan.
 C. động vật, thực vật, sinh thái cảnh quan. D. động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 357

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_ma_de_357_nam_hoc_2016_2.doc
  • xls2016-2017_Dia li 10_Kiem tra hoc ki 2_Dap an cac ma de.xls