Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 10_TIẾT PPCT: 52 Thời gian: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 04 trang) Mã đề thi 485 Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 10A Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn và tô kín một ô tròn tương ứng phương án trả lời đúng nhất. 01 10 19 02 11 20 03 12 21 04 13 22 05 14 23 06 15 24 07 16 25 08 17 26 09 18 CÂU HỎI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 8,0 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương A. tạo ra thị trường thống nhất trong nước. B. gắn thị trường trong nước với quốc tế. C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. D. phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội. Câu 2: Năm 2010, nước ta có giá trị xuất khẩu 72236,7 triệu USD, giá trị nhập khẩu 84838,6 triệu USD. Cán cân xuất nhập khẩu là: A. -157075,3 triệu USD. B. 157075,3 triệu USD. C. 12601,9 triệu USD. D. -12601,9 triệu USD. Câu 3: Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là A. sử dụng tiết kiệm. B. sản xuất các vật liệu thay thế. C. khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí. D. ngừng khai thác. Câu 4: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây: A. Cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta, thời kỳ 1980 – 2002. B. Thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của nước ta, thời kỳ 1980 – 2002. C. Qui mô và cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta, thời kỳ 1980 – 2002. D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu nước ta, thời kỳ 1980 – 2002. Trang 1/4 - Mã đề thi 485 Câu 14: Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam? A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014. B. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 – 2014. C. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại. Câu 15: Hoạt động của con người hiện nay đang diễn ra trong A. ngoài phạm vi của Trái Đất. B. toàn bộ Trái Đất. C. tòan bộ lớp vỏ Trái Đất. D. môi trường địa lí. Câu 16: Các hiện tượng liên quan đến lỗ thủng lớp ô dôn, mưa axít, ô nhiễm nước, hiệu ứng nhà kính, đều có nguồn gốc chủ yếu từ A. Các nước ở châu Mĩ La – tinh. B. Các nước G8 (7 nước công nghiệp nhát triển nhất thế giới và Nga). C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, các nước EU. D. Các nước ở châu Phi và châu Á. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo A. phát triển theo các quy luật riêng của nó. B. sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người. C. tồn tại phụ thuộc vào con người. D. là kết quả lao động của con người. Câu 18: Tài nguyên vô tận bao gồm A. năng lượng Mặt Trời. B. năng lượng Mặt Trời, không khí. C. năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất. D. năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản. Câu 19: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là A. môi trường nhân văn. B. môi trường tự nhiên. C. môi trường. D. môi trường địa lí. Câu 20: Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là A. thực vật, vi sinh vật, động vật. B. động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan. C. động vật, thực vật, sinh thái cảnh quan. D. động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật. Câu 21: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hố và dịch vụ là A. đá quý. B. sức lao động. C. vàng. D. tiền. Trang 3/4 - Mã đề thi 485
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_ma_de_485_nam_hoc_2016_2.doc
- 2016-2017_Dia li 10_Kiem tra hoc ki 2_Dap an cac ma de.xls