Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2016-2017 Môn: ĐỊA LÍ, Lớp 10- Cơ Bản (Thời gian làm bài : 45 phút) A. MỤC TIÊU: - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong chương trình học kì II của Địa lí 10, chương trình chuẩn. - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT phần địa lí KT-XH chung; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS. - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục. B. HÌNH THỨC: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (70%) và tự luận (30%). C. MA TRẬN: CHỦ ĐỀ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) -Trình bày -Giải thích sự được vai trò và phân bố một số đặc điểm của ngành công Phân tích được sản xuất công nghiệp chủ yếu Phân biệt các các nhân tố ảnh Chủ đề 1 nghiệp trên thế giới hình thức tổ hưởng đến sự Địa lí công -Trình bày -Sử dụng bản chức lãnh thổ phát triển và nghiệp được vai trò đồ để nhận xét công nghiệp phân bố công đặc điểm một sự phân bố một nghiệp số ngành công số ngành công nghiệp chủ yếu nghiệp trên thế trên thế giới giới Số câu Số câu:02 Số câu:01 Số câu:03 Số câu:06 Số điểm Số điểm: 0,56 0 Số điểm: 0,28 Số điểm: 0,84 Số điểm: 1,68 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5,6% Tỉ lệ: 2,8% Tỉ lệ: 8,4% Tỉ lệ: 16,8% -Trình bày vai trò, cơ cấu và các nhân tố ảnh Phân tích được hưởng tới sự Hiểu được ưu, các nhân tố ảnh phát triển và nhược điểm và Phân tích bảng hưởng tới sự Chủ đề 2 phân bố ngành sự phân bố của số liệu về một phát triển và Địa lí dịch vụ dịch vụ các ngành: số ngành dịch phân bố ngành -Trình bày đường sắt, vụ giao thông vận được vai trò, đường ô tô..... tải đặc điểm của ngành giao thông vận tải Số câu Số câu:03 Số câu:02 Số câu:02 Số câu:03 Số câu:10 Số điểm Số điểm: 0,84 Số điểm: 0,56 Số điểm: 0,56 Số điểm: 0,84 Số điểm: 2,8 1 Câu 3: Nhân tố quan trọng nhất làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là A. tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. dân cư và lao động. C. thị trường. D. chính sách phát triển. Câu 4: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. Câu 5: Điền vào chỗ trống dưới đây: Than đá được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống. Than được dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy (A).........................Than được cốc hóa để làm nguyên liệu cho ngành (B)......................Hiện nay than còn được sử dụng trong ngành (C).............................để sản xuất ra dược phẩm, chất dẻo, sợi nhân tạo Câu 6: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là ngành A. công nghiệp dệt. B. công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp hóa chất D. công nghiệp năng lượng. Câu 7: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh? A. Các hoạt động đoàn thể. B. Bảo hiểm. C. Tài chính. D. Giao thông vận tải. Câu 8: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ: A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh. B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động. Câu 9: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông đúc? A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Cơ khí. C. Hóa chất. D. Năng lượng. Câu 10: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng A. mở rộng. B. ngày càng cạn kiệt. C. ổn định không thay đổi. D. thu hẹp. Câu 11: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là A. phương thức sản xuất. B. môi trường tự nhiên. C. môi trường nhân tạo. D. môi trường xã hội. Câu 12: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là A. du lịch. B. hoạt động đoàn thể. C. thông tin liên lạc. D. bảo hiểm, ngân hàng. Câu 13: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? 3 B. xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục. C. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm. D. mở rộng diện tích trồng rừng. Câu 24: Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật. Câu 25: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là A. môi trường tự nhiên. B. môi trường nhân tạo. C. môi trường địa lí. D. môi trường nhân văn. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Em hãy nêu các ưu và nhược điểm của loại hình đường sắt. Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2004 Giá trị xuất khẩu Dân số Quốc gia (triệu USD) (triệu người) Hoa Kì 819000 293,6 Trung Quốc 858900 1306,9 Nhật Bản 566500 127,6 a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên (USD/người). b. Theo anh (chị) biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên . E. ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) -Mỗi câu đúng là 0,28 điểm. -Đáp án đúng là ý A. -Riêng câu 5: A. Nhiệt điện; B. Luyện kim; C. Công nghiệp hóa chất. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Ưu và nhược điểm của đường sắt - Ưu điểm: chở hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ... (0,5đ) - Nhược điểm: chỉ hoạt động trên các tuyến đường ray cố định, đầu tư lớn... (0,5đ) Câu 2: (2,0 điểm) a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người Quốc gia Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người (USD/người) Hoa Kì 2789,5 (0,5đ) Trung Quốc 657,2 (0,5đ) Nhật Bản 4439,6 (0,5đ) b. Dạng biểu đồ thích hợp nhất 5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_nam_hoc_2016_2017_truong.doc