Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Nguyễn Du (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– MÔN: ĐỊA LÍ 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU NĂM HỌC 2016-2017 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Chọn ý đúng nhất : Câu 1: Ngành công nghiệp không có vai trò nào sau đây: A.Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 2: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là: A. Hoá chất B. Cơ khí C. Điện tử - tin học D. Sản xuất hàng tiêu dùng Câu 3: Ngành công nghiệp cơ bản, cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hoá của các nước đang phát triển là: A. Hóa chất B. Năng lượng C. Thực phẩm D. Điện tử - tin học Câu 4: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng: A. Kinh doanh bất động sản B. Hoạt động buôn, bán lẻ C. Tài chính D. Các hoạt động đoàn thể. Câu 5: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là: A.Trình độ phát triển kinh tế B. Sự phân bố tài nguyên du lịch C. Sự phân bố các điểm dân cư D. Cơ sở vật chất kỹ thuật Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải: A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình D. Sản xuất gồm 2 giai đoạn Câu 7: Cán cân xuất nhập khẩu được tính bằng: A. hiệu số giá trị xuất khẩu và nhập khẩu B. tổng số giá trị xuất khẩu và nhập khẩu C. tỉ số giá trị xuất khẩu và nhập khẩu D. tỉ số giá trị nhập khẩu và xuất khẩu Câu 8: Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của các nước đang phát triển là nhóm hàng: A. công nghiệp khai thác B. công nghiệp chế biến C. hàng tiêu dùng D. nguyên, nhiên liệu Câu 9: Vai trò nào sau đây không thuộc về ngành thương mại : A. Điều tiết sản xuất B. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra tập quán tiêu dùng mới C. Gián tiếp giúp sản xuất vật chất phát triển D. Tạo ra vật tư, máy móc cho nhà sản xuất Câu 10: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình vận tải là: A. địa hình B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế B. khí hậu D. sự phân bố dân cư Câu 11: Loại hình giao thông không chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là: A. đường ôtô B. đường biển C. đường ống D. đường hàng không Câu 12: Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở: A. Hai bờ ven Đại Tây Dương B. Ven bờ tây Thái Bình Dương C. Ven bờ đông Thái Bình Dương D. Ven bờ nam Ấn Độ Dương Câu 13: Kênh đào Xuy- Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với: A. Biển Ban Tích B. Biển Đen C. Biển Bạch Hải D. Biển Đỏ Câu 14: Loại hình giao thông đảm nhiệm vai trò lớn trong vận tải hàng hoá quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới là: A. đường ôtô B. đường biển C. đường sắt D. đường hàng không Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với loại hình vận tải hàng không: A. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông B. Đảm nhận chủ yếu việc chuyên chở trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế C. Có trọng tải người và hàng hoá lớn D. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các loại hình giao thông Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi cung nhỏ hơn cầu: nghiệp giá trị thấp. a.Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên năm 0,5 2004 (USD/người). - Công thức tính GDP bình quân (GDP/người) = GTXK/ Dân số 3 - Bảng kết quả: Quốc gia GDP bình quân (GDP/người) Hoa Kì 2789,6 Trung Quốc 657,2 ( kể cả đặc khu Hồng Công) Nhật Bản 4439,6 b.Hãy vẽ biểu đồ hình cột so sánh giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người 1,5 của các quốc gia trên năm 2004. -Yêu cầu vẽ chính xác, đầy đủ các cột và có tên, thẩm mĩ - Nếu thiếu hoặc sai một yếu tố trừ 0,25 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_nam_hoc_2016_2017_truong.doc