Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hai Bà Trưng (Có đáp án)
MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- KHỐI 10 MÔN ĐỊA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộn Vận dụng cấp độ g thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Địa lí -Nhận biết -Hiểu được công được vai nhân tố anh nghiệp trò của các hưởng đến sự ngành phát triển Số công công nghiệp câu: nghiệp 2 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số Số Số điểm: Số điểm 0,25 điểm điểm:0,5 0,25 :0,5 Tỉ lệ :5% Địa lí -Nhận biết -Hiểu được vị ngành các ngành trí của ngành dịch vụ thuộc cơ dịch vụ trong Số câu:2 cấu ngành cơ cấu kinh tế Số Số dịch vụ của từng câu: điểm:0,5 nào nhóm nước 2 Số Tỉ lệ :5% Số câu:1 Số câu:1 điểm Số điểm: Số điểm:0,25 :0,5 0,25 Địa lí -Nhận biết -Trình -So sánh giá -Chứng ngành sản phẩm bày ưu trị của khối minh giao của ngành điểm,n lượng vận ảnh thông vận GTVT hược chuyển và hưởng tải -Đặc điểm điểm luân chuyển của nhân của ngành của tố tự Số Số câu:7 vận tải ngành Số câu:1 nhiên câu: Số đường sắt vận tải Số điểm:0,25 đến phát 7 điểm:3,75 -Mức độ đường triển Số gây ô ô tô và ngành điểm Tỉ lệ nhiễm môi sông giao :4,75 :37,5% trường của hồ thông các Số vận tải phương câu:1 tiên vận Số Số câu:1 tải điểm:1 Số -Xác định điểm:1,5 vị trí của kênh đào Xuy-ê Số câu:4 Số điểm:1 Địa lí -Nhận biết -Hiểu quy luật ngành vai trò của cung cầu Số TTLL ngành câu: +Thương TTLL 3 mại -Nhận biết Số Số câu:3 chức năng Số câu:1 điểm Số của tiền tệ Số điểm: 0,25 :0,75 SỞ GD & ĐT ĐĂKLAK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 10 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG Năm: 2016 -2017 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: ............................................................. Lớp: 10A..... I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B là dựa vào: A. Công dụng kinh tế của sản phẩm. B. Lịch sử phát triển của các ngành. C. Trình độ phát triển. D. Tính chất và đặc điểm. Câu 2: Điểm công nghiệp đồng nhất với điểm dân cư có xí nghiệp công nghiệp: A. Sai. B. Đúng. Câu 3: Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp: A. Cơ khí, hóa chất B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Hóa chất D. Năng lượng Câu 4: Ngành công nghiệp nào là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại là: A. Công nghiệp điện tử tin học. B. Công nghiệp điện lực C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp cơ khí. Câu 5: Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ: A. Củi, gỗ B. Dầu khí C. Than đá D. Sức nước. Câu 6: Điểm công nghiệp có mặt hạn chế: A. không liên hệ về kĩ thuật, kinh tế với các xí nghiệp khác. B. Không tận dụng được các phế liệu, giá thành sản phẩm cao. C. Tất cả đều đúng. D. Tốn kém nhiều vào đầu tư cơ sở hạ tầng. Câu 7: Ngành công nghiệp có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là: A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt. C. Công nghiệp hóa chất D. Công nghiệp năng lượng. Câu 8: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải: A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải. B. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải. C. Tất cả các yếu tố trên. D. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải. Câu 9: Ở các nước phát triển, số người hoạt động trong ngành dịch vụ là: A. 50 → 55%. B. 55 → 60%. C. 60 → 65%. D. trên 70%. Câu 10: Ngành công nghiệp không khói chính là ngành dịch vụ: A. Đúng B. Sai Câu 11: Chất lượng sản phẩm giao thông vận tải được đo bằng: A. tốc độ chuyên chở. B. Sự tiện nghi. C. Sự an toàn. D. Các ý đều đúng. Câu 12: Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là: A. Khối lượng luân chuyển. B. Khối lượng vận chuyển. C. Khối lượng luân chuyển và vận chuyển. D. Cự ly vận chuyển trung bình. Câu 13: Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên lượng chuyên môn hóa. Đó là đặc điểm của: A. Vùng công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp. C. điểm công nghiệp. D. Khu công nghiệp tập trung. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải: A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình. C. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km. C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển. D. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao. Câu 30: Chở nặng, đi xa, tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là đặc điểm của: A. Đường sắt. B. Đường biển. C. Đường ô tô. D. Hàng không. II/ TỰ LUẬN: Dựa vào bảng số liệu sau về sản lượng khai thác dầu mỏ của thế giới thời kỳ 1950 - 2003 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2003 Sản lượng khai thác 523 1.052 2,336 3.066 3.331 3.904 -------- Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950-2003 Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm 7đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C C C A A A D A D A A C A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D A D D D C B A C D B C C A II. Tự luận 3đ - Biểu đồ cột đơn, có đủ tên, số liệu, chú giải - Nhận xét
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_nam_hoc_2016_2017_truong.doc