Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 10 - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 TỔ: ĐỊA LÍ MÔN ĐỊA LÍ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng cấp độ thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Địa lí -Nhận biết -Hiểu được công được vai nhân tố anh nghiệp trò của các hưởng đến ngành sự phát triển Số câu:2 công công nghiệp Số điểm:0,5 nghiệp Số câu:2 Số câu:1 Số câu:1 Số Số điểm: Số điểm điểm:0,5 0,25 0,25 Tỉ lệ :5% Địa lí -Nhận biết -Hiểu được ngành các ngành vị trí của dịch vụ thuộc cơ ngành dịch Số câu:2 cấu ngành vụ trong cơ Số câu:2 Số dịch vụ cấu kinh tế Số điểm:0,5 điểm:0,5 nào của từng nhóm nước Tỉ lệ :5% Số câu:1 Số điểm: Số câu:1 0,25 Số điểm:0,25 Địa lí -Nhận biết -Trình -So sánh giá -Chứng ngành sản phẩm bày ưu trị của khối minh giao của ngành điểm,n lượng vận ảnh thông vận GTVT hược chuyển và hưởng tải -Đặc điểm điểm luân chuyển của nhân của ngành của tố tự Số câu:7 Số câu:7 vận tải ngành Số câu:1 nhiên Số Số đường sắt vận tải Số đến phát điểm:4,75 điểm:3,75 -Mức độ đường điểm:0,25 triển gây ô ô tô và ngành Tỉ lệ nhiễm môi sông giao :37,5% trường của hồ thông các Số vận tải phương câu:1 tiên vận Số Số câu:1 tải điểm:1 Số -Xác định điểm:1,5 vị trí của kênh đào Xuy-ê Số câu:4 Số điểm:1 Địa lí -Nhận biết -Hiểu quy ngành vai trò của luật cung Số câu:3 TTLL ngành cầu Số +Thương TTLL điểm:0,75 mại -Nhận biết Số câu:3 chức năng TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 TỔ: ĐỊA LÍ MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài ; 45 phút (không kể thời gian giao đề ) A- TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM ) Chọn đáp án đúng Câu 1 Nhân tố có tác dung lớn đến việc lựa chon địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như Việt Nam là : A- Vị trí địa lí B- Tài nguyên thiên nhiên C- Dân cư và nguồn lao động D-Cơ sở hạ tầng Câu 2 Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ kinh tế -kỉ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ; A- Cơ khí B- Điên tử ,tin học C- Hóa chất D- Dệt may Câu 3 Các hoạt động dịch vụ như : giao thông vận tải ,thông tin liên lạc tài chính ,bảo hiểm ,kinh doanh bất động sản thuộc cơ cấu ngành dịch vụ : A- Dịch vụ kinh doanh B-Dịch vụ tiêu dùng C- Dịch vụ công D- Không thuộc loại dịch vụ nào Câu 4 Dịch vụ là ngành A- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới B- Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của các nước phát triển C- Chiếm tỉ trọng khá thấp trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển D- B và C đúng Câu 5 Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là : A- Hành khách ,đủ mọi lứa tuổi và giới tính B- Xi măng ,sắt thép ,gạch ,đồ sành sứ C-Sự vận chuyển người và hàng hóa D- A,B,C đúng Câu 6 Trị tuyệt đối của khối lượng vận chuyển của một phương tiện vận tải nào đó trong một khoảng thời gian nhất định thường là : A- Lớn hơn khối lượng luân chuyển B- Nhỏ hơn khối lượng luân chuyển C- Bằng khối lượng luân chuyển D- A và C đúng Câu 7 Ý nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường sắt A- Tốc độ nhanh B-Rất cơ động C- Thiếu cơ động D- Cần có đường ray Câu 8 :Phương tiện vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là : A- Máy bay và xe lửa B- Ô tô và vàu du lịch C- Ô tô và máy bay D- Tàu du lịch và xe lửa Câu 9 ;Kênh đào Xuy-ê la kênh đào rút ngắn khoảng cách đi từ : A- Đại tây dương -Thái Bình Dương B- Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương C- Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương D- Đại Tây Dương- Bắc băng Dương Câu 10 Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành thông tin liên lạc A- Đảm nhận việc vận chuyển thông tin một cách nhanh chóng và kịp thời B- Thực hiện các mối giao lưu trong nước và thế giới C- Thông tin liên lạc góp phần đảm bảo nhu cầu tình cảm của con người D- Thông tin liên lạc có vai trò rất quan trọng với người cổ xưa Câu 11 Tiền tệ đem ra trao đổi trên thị trường có thể được xem là ; A- Thước đo giá trị hàng hóa B- Vật ngang giá C-Loại hàng hóa D- A và B đúng Câu 12 Theo quy luật cung cầu ,khi cung lớn hơn cầu thì : A- Sản xuất ổn định ,giá cả phải chăng B- Sản xuất giảm sút ,giá cả rẻ C- Sản xuất sẽ phát triển mạnh ,giá đắt D- A,B C đúng TỰ LUẬN :(7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Hoàn thiện nội dung sau : 1- Môi trường là gì 2- Sự khác nhau giữa môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo 3- Các chức năng của môi trường địa lí Câu 2 (2,5 điểm) : Chứng minh nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ? Trình bày ưu điểm ,nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông hồ Câu 3 (3 điểm): Cho bảng số liệu sau Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD) Dân số (trệu người ) Hoa Kì 819.0 293.6 Trung Quốc 858,9 1306.9 Nhật Bản 566.5 127.6 Ưu điểm :Gía cước rẻ ,vận chuyển được các hàng nặng,công kềnh Nhược điểm ;Tốc độ chậm ,phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên 3 điểm Câu 3 : a) Tính đúng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người theo công thức: 1.5 đ XK bình quân theo đầu người = Gía trị XK /Dân số *1000 (USD/người ) b) Vẽ biểu đồ cột ,đảm bảo đẹp, chính xác ,có tên biểu đồ 1đ c) Nhân xét : 0.5đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_10_truong_thpt_buon_ho_co_d.doc