Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11 TỔ ĐỊA LÍ MÔN: ĐỊA LÍ (Thời gian: 45 phút- không kể thời gian giao đề) Câu 1(2,0 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư của Nhật Bản. Về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế? Câu 2 (3,0 điểm) Nêu đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa. Ngành công nghiệp ở khu vực Đông Nam Á đang phát triển theo hướng như thế nào? Câu 3 (2,0 điểm) Trong phát triển kinh tế - xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu gì? Vì sao ở khu vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, cao su, hồ tiêu,..)? Câu 4(3,0 điểm): Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc (Đơn vị: %) Năm 1985 2004 Xuất khẩu 39,3 51,4 Nhập khẩu 60,7 48,6 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc năm 1985 và 2004. b. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc. ----- HẾT ------ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ Nhật Bản Trình bày đặc điểm dân Về điều kiện tự nhiên . cư của Nhật Bản. của Nhật Bản có những thuận lợi và khó khăn gì 20%TSĐ; 2,0 điểm trong phát triển kinh tế? Số câu:1 câu Số điểm: 1,0 điểm Số câu:0.5 Số điểm: 1,0 điểm Số câu:0.5 Nêu đặc điểm tự nhiên Ngành công nghiệp ở của Đông Nam Á lục khu vực Đông Nam Á địa. đang phát triển theo Đông Nam Á hướng như thế nào? . . .. Số điểm: 2,0 điểm Số điểm: 1,0 điểm Số câu:0.5 Số câu:0.5 50%TSĐ; 5,0 điểm Trong phát triển kinh tế - Số câu: 2 câu xã hội, ASEAN đã đạt được những thành tựu gì? Vì sao ở khu vực Đông Nam Á phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, cao su, hồ tiêu,..)? .. Số điểm: 2,0 điểm Số câu:1 Trung Quốc Vẽ biểu đồ và nhận xét. 30%TSĐ; 3,0 điểm Số điểm: Số câu: 1 câu 3,0 điểm Số câu:1 Năng lực • Năng lực giải quyết vấn đề. • Năng lực sáng tạo. • Sử dụng số liệu thống kê, biểu đồ. Tổng số điểm: 10 điểm 3,0 điểm 4,0điểm 3,0điểm Tỉ lệ: 100% 30% tổng số điểm 40% tổng số điểm 30% tổng số Tổng số câu: 04 câu Số câu: 1 Số câu: 2 điểm Số câu: 1
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_11_nam_hoc_2016_2017_truong.doc