Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)

doc 8 trang lethu 12/10/2024 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2016-2017
 Môn: ĐỊA LÍ, Lớp 12- Cơ Bản
 (Thời gian làm bài : 50 phút) 
A. MỤC TIÊU:
 - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức sau khi học xong địa lí dân cư, các ngành kinh tế và các vùng kinh tế 
của Việt Nam theo chương trình chuẩn.
 - Rèn luyện các kĩ năng phân tích bảng số liệu thống kê, biểu đồ, kĩ năng sử dụng Atlat địa lí Việt Nam.
 - Phát hiện sự phân hóa về trình độ học lưc của HS trong quá trình dạy học, GV điều chỉnh phương pháp dạy 
cho phù hợp.
 - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT. 
 - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể.
 - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục.
B. HÌNH THỨC:
 Trắc nghiệm khách quan (40 câu) nhiều lựa chọn.
C. MA TRẬN:
 CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
 - Nhận ra được một số - Phân tích được 
 đặc điểm đô thị hoá và - Xác định những ảnh hưởng của đô 
 Chủ đề 1
 sự phân bố mạng lưới ảnh hưởng của đô thị hóa đến sự phát 
 Địa lí dân cư
 đô thị ở nước ta. thị hóa. triển kinh tế-xã hội 
 của nước ta.
 Số câu Số câu:02 Số câu:01 Số câu:01
 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 0
 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5,0% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5%
 Nhận ra được cơ cấu - Xác định nguyên - Dựa vào Atlat địa 
 của ngành nông nghiệp nhân của quá trình lí Việt Nam nhận 
 : trồng trọt, chăn nuôi ; chuyển dịch cơ cấu xét được sự phân 
 tình hình phát triển và kinh tế ở nước ta bố các loại cây - Phân tích số liệu 
 phân bố một số cây hiện nay. công nghiệp. thống kê để xác 
 trồng, vật nuôi chính - Chỉ ra được sự - Phân tích được định đúng sự 
 của nước ta. khác nhau cơ bản đặc điểm của một chuyển dịch cơ 
 - Chỉ ra được cơ cấu giữa 2 nền nông số ngành công cấu ngành thủy 
 Chủ đề 2 công nghiệp theo nghiệp. nghiệp trọng điểm. sản của nước ta. 
 Địa lí các ngành ngành, theo thành phần - Xác định những 
 kinh tế kinh tế và theo lãnh thổ. điều kiện thuận lợi, - Dựa vào Atlat địa - Phân tích số liệu 
 - Chỉ ra được được đặc khó khăn của sản lí Việt Nam xác thống kê để xác 
 điểm giao thông vận tải, xuất nông nghiệp. định được các loại định đúng sự 
 thông tin liên lạc - Xác định các điều tài nguyên du lịch chuyển dịch về cơ 
 kiện quyết định đến của nước ta. cấu giá trị xuất 
 sự phát triển và nhập khẩu.
 phân bố của các 
 ngành công nghiệp 
 trọng điểm.
 Số câu Số câu:05 Số câu:06 Số câu:03 Số câu:04
 Số điểm Số điểm: 1,25 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 1,0
 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 12,5% Tỉ lệ: 15,0% Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 10,0%
 1 Chăn nuôi 19,3 25,1
 Dịch vụ nông nghiệp 2,5 1,7
 Tổng 100 100
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
 Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất, để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta năm 2000 
và 2014? 
 A. Biểu đồ tròn.
 B. Biểu đồ đường. 
 C. Biểu đồ miền. 
 D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 5. Dựa vào Atllat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành công nghiệp 
nào dưới đây?
 A. Thủy điện.
 B. Dệt may.
 C. Hóa chất.
 D. Nhiệt điện.
Câu 6. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có qui mô lớn nhất vùng Đồng 
bằng sông Hồng?
 A. Hà Nội
 B. Hải Phòng
 C. Hải Dương 
 D. Bắc Ninh.
Câu 7. Ngành non trẻ, có có tốc độ phát triển nhanh, nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất là những đặc điểm phát triển 
của ngành giao thông vận tải nào dưới đây?
 A. Đường hàng không.
 B. Đường ống.
 C. Đường sông.
 D. Đường biển.
Câu 8. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
 A. Bắc Giang.
 B. Vĩnh Phúc.
 C. Bắc Ninh.
 D. Hải Dương.
Câu 9. Hiện nay trong cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét, chủ yếu nhờ vào việc 
phát triển
 A. nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn.
 B. công nghiệp khai khoáng.
 C. đánh bắt thủy sản.
 D. nghề thủ công truyền thống.
Câu 10. Ý nào sau đây không phải là giải pháp phát triển theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
 A. Tăng cường phát triển thủy lợi.
 B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
 C. Chú trọng bảo vệ môi trường.
 D. Mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài.
Câu 11. Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở vùng Tây Nguyên hiện nay là:
 A. Đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
 B. Ngăn chặn nạn phá rừng.
 C. Khai thác rừng hợp lí.
 D. Đẩy mạnh giao đất, giao rừng.
Câu 12. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
 A. Trồng cây công nghiệp lâu năm mang tính nhiệt đới.
 B. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
 C. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
 3 C. bảo vệ rừng ngập mặn.
 D. chuyển đổi cơ câu kinh tế.
Câu 24. Nguyên nhân cơ bản hạn chế đối với sản xuất lương thực của Bắc Trung Bộ là 
 A. đồng bằng phần lớn là đất cát pha.
 B. thị trường đầu ra sản phẩm chưa nhiều.
 C. chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai.
 D. cơ giới hóa trong nông nghiệp chưa cao.
Câu 25. Tác động tích cực nổi bật của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
 A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH
 B. tạo việc làm cho người lao động.
 C. tăng thu nhập cho người dân.
 D. tạo ra thị trường sức mua lớn.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là
 A. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu. 
 B. Cà phê, thuốc lá, chè, dâu tằm, hồ tiêu. 
 C. Cà phê, cao su, lạc, dâu tằm, hồ tiêu. 
 D. Cà phê, cao su, chè, dừa, hồ tiêu. 
Câu 27. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
 A. Sử dụng nhiều loại tài nguyên với qui mô lớn.
 B. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế-xã hội.
 C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
 D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết hai di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam?
 A. Cố đô Huế, phố cổ Hội An. 
 B. Cố đô Huế, vịnh Hạ Long.
 C. Di tích Mỹ Sơn, Phong Nha - Kẻ Bàng.
 D. Cồng chiêng Tây Nguyên, Tháp Bà. 
Câu 29. Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
 A. Tăng cường khai thác có hiệu quả nguồn nước ngầm.
 B. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.
 C. Duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
 D. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hang đầu vào mùa khô.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, xác định các trung tâm công nghiệp quy mô dưới 9 nghìn tỷ đồng 
(năm 2007) của vùng trung du miền núi Bắc Bộ: 
 A. Cẩm Phả, Thái Nguyên, Việt Trì.
 B. Hạ Long, Cẩm Phả, Thái Nguyên.
 C. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh.
 D. Thái Nguyên, Phúc Yên, Cẩm Phả.
Câu 31. Điểm nào sau đây không đúng với sự phát triển ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ?
 A. Phân bố đều khắp toàn vùng.
 B. Ưu tiên phát triển cơ sở năng lượng.
 C. Tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp cả nước.
 D. Một số năm gần đây tốc độ phát triển khá.
Câu 32. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là vấn đề
 A. phát triển cơ sở năng lượng.
 B. hiện đại hóa hạ tầng giao thông vận tải.
 C. hoàn thiện các công trình thủy lợi.
 D. phát triển các vùng chuyên canh. 
Câu 33. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo dù nhỏ lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
 A. cơ sở để khẳng định chủ quyền trên biển của nước ta.
 B. căn cứ để mở rộng quan hệ kinh tế với các nước trên thế giới.
 C. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
 D. cơ sở để phát triển các vùng kinh tế.
Câu 34. Tiềm năng nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
 5 D. Tây Nguyên phát triển cây có nguồn gốc nhiệt đới, Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển cây có nguồn gốc nhiệt đới 
và cận nhiệt đới.
Câu 38. Cho bảng số liệu: 
 SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
 (Đơn vị: tấn)
 Năm 2005 2007 2009 2012 2014
 Sản lượng
 Tổng số 1 845 747 2 386 169 2 819 991 3 385 990 3 604 813
 Khai thác 1 002 730 1 527 205 1 894 448 2 256 889 2 403 331
 Nuôi trồng 843 017 858 964 925 543 1 129 101 1 201 482
 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam https://www.gso.gov.vn)
 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tổng giá trị sản xuất ngành thủy sản và tốc độ tăng trưởng của ngành 
này phân theo khai thác và nuôi trồng 
 A. Biểu đồ kết hợp cột và đường. 
 B. Biểu đồ cột chồng. 
 C. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường.
 D. Biểu đồ đường.
Câu 39. Cho biểu đồ:
 Nguyên nhân nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên để phát triển các loại cây công nghiệp của vùng Trung du 
miền núi Bắc Bộ và vùng Tây Nguyên?
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới khô nóng.
 B. Tây Nguyên chủ yếu là đất feralit phát triển trên đá badan.
 C. Trung du và miền núi Bắc Bộ phần lớn là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác.
 D. Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo.
Câu 40. Cho biểu đồ sau:
 7

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_12_nam_hoc_2016_2017_truong.doc