Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Bài thi khoa học xã hội ; Môn Địa Lí. ( Đề thi gồm có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 101 Câu 1 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy xác định các cảng biển nước sâu của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân. B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây. Câu 2 : Vùng có số lượng tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương) giáp biển nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đổng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 3 : Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện đại hóa là nhờ A. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng. B. huy động nguồn vốn và tập trung đầu tư. C. những tiến bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải. D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. Câu 4 : Tài nguyên nào không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn? A. Lễ hội, di tích. B. Vườn quốc gia, bãi biển. C. Nghệ thuật ẩm thực, di sản văn hóa phi vật thể. D. Làng nghề, văn nghệ dân gian. Câu5 : Nhận định nào sâu đây không đúng với khí hậu của vùng Tây Nguyên? A. Có tính chất cận xích đạo. B. Mùa khô có khi kéo dài 4-5 tháng. C. Mưa vào thu đông. D. Có một mùa mưa và một mùa khô kéo dài. Câu 6 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta? A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông B. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. thôn. C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. Dân số đang có sự biến đổi về cơ cấu nhóm tuổi Câu 7 : Thiên tai gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với đời sống, kinh tế- xã hội ở Bắc Trung Bộ là A. hạn hán. B. động đất. C. bão. D. lũ quét. Câu 8 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trong hiện trạng sử dụng đất loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là A. đất phi nông nghiệp. B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả C. đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây D. đất lâm nghiệp có rừng. hàng năm Câu 9 : Cho bảng số liệu Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ 2005- 2014 (Đơn vị : nghìn người) Năm Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngoài Khu vực có vốn Nhà nước đầu tư nước ngoài 2005 4967,4 36694,7 112,8 2010 5107,4 42214,6 1726,5 2014 5437,5 45214,4 2056,6 (Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ 2005-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền. Trang 1/4- Mã đề thi 101 cao ở nước ta A. lực lượng lao động có kĩ thuật. B. nguồn tài nguyên phong phú C. thị trường tiêu thụ lớn. D. vị trí địa lí. Câu 22: Khu vực Tây Bắc gồm các tỉnh A. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Lào Cai. B. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Lạng Sơn C. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình. D. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Cao Bằng. Câu 23: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. C. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. Câu 24: Công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm các phân ngành A. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện. B. khai thác dầu khí và thủy điện. C. khai thác than và sản xuất điện. D. thủy điện, nhiệt điện. Câu 25: Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Long An. B. Vĩnh Long. C. Tây Ninh. D. Tiền Giang. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm là A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích giảm, sản lượng giảm C. Diện tích tăng, sản lượng giảm. D. Diện tích giảm, sản lượng tăng Câu 27: Các huyện đảo Vân Đồn và Phú Quốc ở nước ta lần lượt thuộc các tỉnh A. Quảng Ninh, Bình Thuận. B. Quảng Ngãi, Khánh Hòa. C. Quảng Ninh, Kiên Giang. D. Bà Rịa-Vũng Tàu, Kiên Giang. Câu 28: Cho bảng số liệu Diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998-2014. Năm 1998 2006 2010 2014 Diệnn tích nuôi trồng 525 977 1053 1056 (nghìn ha) Sản lượng( nghìn tấn) 425 1694 2728 3413 Để thể hiện diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột. Câu 29: Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang được Nhà nước ta rất quan tâm để phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở vùng biển đảo là A. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. B. bảo vệ môi trường biển. C. thăm dò và khai thác dầu khí D. giải quyết vấn đề tranh chấp trên Biển Đông. Câu 30: Ở Tây Nguyên, hiện nay tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất là A. Đắk Lắk. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai Câu 31: Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố, cũng như sự hoạt động của ngành giao thông vận tải là A. địa hình. B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. C. sự phân bố dân cư. D. khí hậu và thời tiết. Câu 32: Thế mạnh đã giúp cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung thuận lợi trong việc giao lưu phát triển kinh tế là A. có trình độ phát triển công nghiệp cao. B. có nguồn lao động dồi dào. C. có nguồn tài nguyên phong phú. D. có vị trí địa lí thuận lợi. Câu 33: Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua? A. Lượng gạo xuất khẩu ở mức 5-6 triệu tấn/năm. B. Sản lượng lúa tăng mạnh. C. Diện tích gieo trồng lúa tăng mạnh. D. Bình quân lương thực đầu người 470kg/năm. Câu 34: Cơ cấu các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là Trang 3/4- Mã đề thi 101 Trang 5/4- Mã đề thi 101
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_20.docx
MA TRAN DE KIEM TRA DIA LI 12.docx
BANG DAP AN.docx