Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Bài thi khoa học xã hội ; Môn Địa Lí. ( Đề thi gồm có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 103 Câu 1 : Nơi nghỉ mát lí tưởng cho vùng Đông Nam Bộ là Thành phố Hồ Chí A. Tây Ninh. B. Bình Dương. C. D. Bà Rịa- Vũng Tàu. Minh. Câu 2 : Cơ cấu các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đóng tàu, chế biến nông -lâm -thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng. B. điện tử, hóa chất, chế biến nông - lâm - thủy sản. C. cơ khí, chế biến nông -lâm - thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng. D. vật liệu xây dựng, chế biến nông -lâm - thủy sản, hóa chất. Câu 3 : Dựa vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô rất lớn. A. Hà Nôi, TP. Hồ Chí Minh. B. Cà Mau, Bạc Liêu. C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Thanh Hóa. Câu 4 : Nhận định nào chưa chính xác về tác động thuận lợi của dân cư, lao động nước ta đối với sự phát triển đất nước ? A. Cung cấp nguồn lao động để phát triển nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động trình độ cao. C. Thu hút các nhà đầu tư nước ngoài phát triển các ngành sử dụng nhiều lao động. D. Dân số đông, còn gia tăng sẽ là thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 5 : Những khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. đầm phá, kênh rạch, bãi triều. B. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. C. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá. D. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều. Câu 6 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta? A. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. B. Dân số đang có sự biến đổi về cơ cấu nhóm tuổi C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. Câu 7 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua? A. Lượng gạo xuất khẩu ở mức 5-6 triệu tấn/năm. B. Sản lượng lúa tăng mạnh. C. Diện tích gieo trồng lúa tăng mạnh. D. Bình quân lương thực đầu người 470kg/năm. Câu 8 : Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang được Nhà nước ta rất quan tâm để phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở vùng biển đảo là A. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. B. thăm dò và khai thác dầu khí C. giải quyết vấn đề tranh chấp trên Biển Đông. D. bảo vệ môi trường biển. Câu 9 : Vùng có số lượng tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương) giáp biển nhiều nhất ở nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đổng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trong hiện trạng sử dụng đất loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là A. đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây B. đất phi nông nghiệp. hàng năm C. đất lâm nghiệp có rừng. D. đất trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả. Câu 11: Thế kỉ XI xuất hiện đô thị nào ở nước ta ? A. Hội An. B. Cổ Loa. C. Phú Xuân. D. Thăng Long. Câu 12: Công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm các phân ngành Trang1/4-Mã đề thi 103 D. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. Câu 26: Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện đại hóa là nhờ A. huy động nguồn vốn và tập trung đầu tư. B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng. C. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. D. những tiến bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải. Câu 27: Cho bảng số liệu Diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998-2014. Năm 1998 2006 2010 2014 Diệnn tích nuôi trồng 525 977 1053 1056 (nghìn ha) Sản lượng( nghìn tấn) 425 1694 2728 3413 Để thể hiện diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn 1998-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ cột. Câu 28: Ý nào sâu đây không đúng với vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong khu vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ ? A. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng. B. Dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả các ngành dịch vụ. C. Bình Dương là trung tâm dịch vụ lớn nhất vùng. D. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng. Câu 29: Ở Tây Nguyên, hiện nay tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất là A. Đắk Lắk. B. Lâm Đồng. C. Đắk Nông. D. Gia Lai Câu 30: Khó khăn chủ yếu trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. ứng dụng khoa học kĩ thuật chưa cao. B. trình độ chăn nuôi còn thấp. C. nguồn thức ăn, dịch vụ vận chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ hạn chế. D. ngành giao thông vận tải chưa hoàn thiện. Câu 31: Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Long An. B. Tây Ninh. C. Tiền Giang. D. Vĩnh Long. Câu 32: Cho bảng số liệu Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 1990-2014 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng ( nghìn tấn ) 1990 6042,8 19225,1 2000 7666,3 32529,5 2005 7329,2 35832,9 2014 7816,2 44974,6 Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là A. 65,7 tạ/ha B. 5,75.tạ/ha. C. 57,5 tạ/ha. D. 6,57 tạ/ha. Câu 33: Các huyện đảo Vân Đồn và Phú Quốc ở nước ta lần lượt thuộc các tỉnh A. Quảng Ninh, Kiên Giang. B. Bà Rịa-Vũng Tàu, Kiên Giang. C. Quảng Ngãi, Khánh Hòa. D. Quảng Ninh, Bình Thuận. Câu 34: Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung A. là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp B. gắn với một đô thị có quy mô vừa hoặc lớn. C. không có dân cư sinh sống, có ranh giới cụ thể. D. các xí nghiệp sử dụng riêng kết cấu hạ tầng. Câu 35: Biểu hiện rõ nhất về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuôc sống nước ta là A. GDP/ người chậm được nâng cao. B. giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế. Trang3/4-Mã đề thi 103 Trang5/4-Mã đề thi 103
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_12_ma_de_103_nam_hoc_20.docx
MA TRAN DE KIEM TRA DIA LI 12.docx
BANG DAP AN.docx