Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí Lớp 12 - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Bài thi khoa học xã hội ; Môn Địa Lí. ( Đề thi gồm có 4 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 104 Câu 1 : Ý nào sâu đây không đúng với vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong khu vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ ? A. Dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả các ngành dịch vụ. B. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng. C. Bình Dương là trung tâm dịch vụ lớn nhất vùng. D. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng. Câu 2 : Một trong những vấn đề mang tầm cỡ quốc tế đang được Nhà nước ta rất quan tâm để phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở vùng biển đảo là A. giải quyết vấn đề tranh chấp trên Biển Đông. B. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ. C. thăm dò và khai thác dầu khí D. bảo vệ môi trường biển. Câu 3 : Thế mạnh đã giúp cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung thuận lợi trong việc giao lưu phát triển kinh tế là A. có nguồn lao động dồi dào. B. có nguồn tài nguyên phong phú. C. có trình độ phát triển công nghiệp cao. D. có vị trí địa lí thuận lợi. Câu 4 : Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua? A. Lượng gạo xuất khẩu ở mức 5-6 triệu tấn/năm. B. Sản lượng lúa tăng mạnh. C. Diện tích gieo trồng lúa tăng mạnh. D. Bình quân lương thực đầu người 470kg/năm. Câu 5 : Khu vực Tây Bắc gồm các tỉnh A. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Cao Bằng. B. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Lạng Sơn C. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Lào Cai. D. Điện Biên, Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình. Câu 6 : Công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm các phân ngành A. thủy điện, nhiệt điện. B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện. C. khai thác dầu khí và thủy điện. D. khai thác than và sản xuất điện. Câu 7 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy xác định các cảng biển nước sâu của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam A. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây. B. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất C. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. D. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân. Câu 8 : Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố, cũng như sự hoạt động của ngành giao thông vận tải là A. địa hình. B. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. C. khí hậu và thời tiết. D. sự phân bố dân cư. Câu 9 : Tài nguyên nào không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn? A. Nghệ thuật ẩm thực, di sản văn hóa phi vật B. Vườn quốc gia, bãi biển. thể. C. Lễ hội, di tích. D. Làng nghề, văn nghệ dân gian. Câu 10 : Cho bảng số liệu Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế của nước ta từ 2005-2014 Trang 1/4-Mã đề thi 104 Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số nước ta? A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. thôn. C. Dân số đang có sự biến đổi về cơ cấu nhóm D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm. tuổi Câu 22 : Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ đã được mở rộng và hiện đại hóa là nhờ A. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng. B. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. C. huy động nguồn vốn và tập trung đầu tư. D. những tiến bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải. Câu 23 : Dựa vào biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là bao nhiểu %? A. 17,4 %. B. 27,4 %. C. 37,4 %. D. 47, 4 %. Câu 24 : Biểu hiện rõ nhất về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuôc sống nước ta là A. giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. ô nhiễm môi trường. C. suy giảm, cạn kiệt tài nguyên. D. GDP/ người chậm được nâng cao. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là Câu 25 : A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. B. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. D. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. Câu 26 : Diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ hiện nay tập trung chủ yếu ở A. các đồng bằng ven biển. B. trên các đảo ven bờ. C. dải đồi trước núi. D. vùng giáp biên giới Việt-Lào. Câu 27 : Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc chiếm bao nhiêu % trong tổng GDP của nước ta năm 2005? A. 5,3%. B. 18,9%. C. 42,7%. D. 66,9% Câu 28 : Cho bảng số liệu Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 1990-2014 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng ( nghìn tấn ) 1990 6042,8 19225,1 2000 7666,3 32529,5 2005 7329,2 35832,9 2014 7816,2 44974,6 Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là A. 65,7 tạ/ha B. 5,75,tạ/ha. C. 6,57 tạ/ha. D. 57,5 tạ/ha. Câu 29 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trong hiện trạng sử dụng đất loại đất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là A. đất lâm nghiệp có rừng. B. đất phi nông nghiệp. C. đất trồng cây lương thực thực phẩm và cây D. đất trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn hàng năm quả. Câu 30 : Dựa vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô rất lớn. A. Hà Nôi, TP. Hồ Chí Minh. B. Cà Mau, Bạc Liêu. C. Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Thanh Hóa. Câu 31 : Thiên tai gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với đời sống,kinh tế -xã hội ở Bắc Trung Bộ là A. động đất. B. bão. C. hạn hán. D. lũ quét. Câu 32 : Cơ cấu các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là Trang 3/4-Mã đề thi 104 Trang 5/4-Mã đề thi 104
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_12_ma_de_104_nam_hoc_20.docx
MA TRAN DE KIEM TRA DIA LI 12.docx
BANG DAP AN.docx

