Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 10 - Mã đề 209 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Chu Trinh (Có đáp án)
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH Môn: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Đề kiểm tra có 4 trang (Gồm 32 câu trắc nghiệm) Mã đề 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh: ............................... I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM) Câu 1: Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là: A. Thị trường B. Tiền tệ C. Hàng hóa D. Thương mại Câu 2: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là: A. Ít gây ra những vấn đề về môi trường B. Vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn C. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất D. An toàn và tiện nghi Câu 3: Nước nào có trên 80% số người làm việc trong các ngành dịch vụ? A. Hoa Kì B. Pháp C. Bra-xin D. Anh Câu 4: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào: A. Tổng chiều dài các loại đường B. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá C. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển D. Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải Câu 5: Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là: A. Bảng Anh B. EURO C. USD D. Yên Nhật Câu 6: Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô: A. Nga và các nước Đông Âu B. Tây Âu và Hoa Kì C. Nhật Bản và CHLB Đức D. Các nước đang phát triển Câu 7: Cảng biển lớn nhất thế giới hiện nay là: A. London B. Singapore C. Rotterdam D. NewYork Câu 8: Năm 2003, khối lượng vận chuyển đường sắt nước ta là 8385 nghìn tấn, khối lượng luân chuyển là 2725,4 triệu tấn.km. Hỏi cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta là bao nhiều km? A. 325 km B. 326 km C. 327 km D. 328 km Câu 9: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là: A. Đường sá và xe cộ B. Sự chuyên chở người và hàng hóa C. Đường sá và phương tiện D. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa Câu 10: Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường: A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương B. Hàng hóa được tự do lưu thông C. Cung lớn hơn cầu D. Cung nhỏ hơn cầu Câu 11: Loại hình nào sao đây không được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Du lịch B. Y tế C. Vận tải hành khách D. Giáo dục Câu 12: Ưu điểm lớn nhất của ngành đường thủy là : A. Vốn đầu tư thấp Trang 1/4 - Mã đề thi 209 Câu 24: Ở các nước đang phát triển thì tỉ lệ lao động làm việc trong khu vực dịch vụ thường chỉ trên dưới: A. 50% B. 30% C. 40% D. 60% Câu 25: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến: A. Công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải B. Khối lượng luân chuyển người và hàng hóa C. Khối lượng vận chuyển người và hàng hóa D. Hoạt động của các phượng tiện vận tải Câu 26: Nhân tố nào ảnh hưởng đến đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán C. Mức sống và thu nhập thực tế D. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư Câu 27: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế: A. Đường sắt B. Đường sông C. Đường ô tô D. Đường biển Câu 28: Ở nước ta lao động trong khu vực dịch vụ mới chiếm hơn bao nhiều phần trăm lao động cả nước(năm 2003)? A. 23% B. 41 C. 35% D. 19% Câu 29: “Marketting” được hiểu là: A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường Câu 30: Kênh Panama nối liền: A. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương B. Địa Trung Hải với Hồng Hải C. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương Câu 31: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất: A. Địa hình B. Sinh vật C. Khí hậu D. Khoáng sản Câu 32: Sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải phụ thuộc vào: A. Sự phân bố dân cư B. Điều kiện kinh tế - xã hội C. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật D. Điều kiện tự nhiên II. PHẦN THI THỰC HÀNH: (2 ĐIỂM) Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2004 (Đơn vị: Tỉ USD) Nước Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu Hoa Kì 2345,4 819,0 1526,4 CHLB Đức 1632,3 914,8 717,5 Nhật Bản 1020,0 565,6 454,5 a. Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước, năm 2004. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_10_ma_de_209_nam_hoc_2016_2.doc