Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LĂK TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ KHỐI 10 – học kì II 1. Xác định mục tiêu kiểm tra - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong các chủ đề Địa lí kinh tế xã hội, Địa lí 10, chương trình chuẩn. - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT, tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng tự đánh giá cho HS. - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục. 2. Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra 20 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận. 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra Ở đề kiểm tra học kì II, Địa lí 10, chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 8 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chương và nội dung như sau: Chương IX địa lý dịch vụ 6 tiết (75%), chương X Môi trường và sự phát triển bền vững 2 tiết (25%). Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: 4. Viết đề kiểm tra từ ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (nội dung,chương) Chương X Địa lý Nắm các khái Hiểu được các Xử lý số liệu, Nhận xét và ngành dịch vụ niệm thị nhân tố ảnh vễ biểu đồ giải thích trường, vai hưởng đến (TL) trò đặc điểm ngành GTVT, (TL) các ngành thương mại. Sở GD-ĐT Tỉnh Đắk Lắk Kiểm tra HKII - Năm học 2016-2017 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Địa lý 10. Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Phần trắc nghiệm học sinh tô kín vào ô tương ứng với phương án đúng. Phần tự luận làm vào các dòng kẻ ngang. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ ĐIỂM TOÀN 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ BÀI 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Quy luật hoạt động của thị trường là: A. tương hỗ. B. cung - cầu. C. cạnh tranh. D. trao đổi . Câu 2. Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là: A. động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật. B. thực vật, vi sinh vật, động vật. C. động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan. D. động vật, thực vật, sinh thái cảnh quan . Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là: A. sản xuất các vật liệu thay thế. B. ngừng khai thác. C. khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí. D. sử dụng tiết kiệm . Câu 4. Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố: A. không tác động. B. có vai trò quan trọng.C. không đáng kể. D. có vai trò quyết định . Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không? A. Đảm nhận chủ yếu việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế . B. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông. C. Có trọng tải người và hàng hoá lớn nhất. D. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông. Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên? A. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội. B. Cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội. C. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội. D. Cơ sở vật chất của sự sống. Câu 7. Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là: A. đá quý. B. tiền. C. sức lao động. D. vàng. Câu 8. Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở: A. phía nam Ấn Độ Dương. B. ven bờ tây Thái Bình Dương. C. hai bờ Đại Tây Dương. D. bờ đông Thái Bình Dương. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương? A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước. C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội . D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế. Câu 10. Hải cảng lớn nhất trên thế giới hiện nay là: A. Riôđơ Gianêro. B. New York. C. Rottecđam. D. Singapore. Câu 11. Hãng hàng không Airbus - một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới - thuộc: A. Pháp. B. Anh. C. Hoa kì. D. EU. Câu 12. . Muốn cho thị tường hoạt động ổn định thì: Đáp án 01. - / - - 06. ; - - - 11. - - - ~ 16. ; - - - 02. - / - - 07. - / - - 12. - / - - 17. - - = - 03. - - = - 08. - - = - 13. - - - ~ 18. ; - - - 04. - / - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. ; - - - 05. - - = - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - - ~
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_10_nam_hoc_2016_2017_truong.docx