Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2016-2017 Mơn: ĐỊA LÍ, Lớp 11- Cơ Bản (Thời gian làm bài : 45 phút) A. MỤC TIÊU: - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của HS sau khi học xong phần địa lí khu vực và quốc gia (Nhật Bản và Cộng hịa nhân dân Trung Hoa, khu vực Đơng Nam Á) theo chương trình chuẩn. - Phát hiện sự phân hĩa về trình độ học lưc của HS trong quá trình dạy học, GV điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT. - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thơng tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục. B. HÌNH THỨC: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (70%) và tự luận (30%). C. MA TRẬN: Vận dụng Vận dụng CHỦ ĐỀ Nhận biết Thơng hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao - Biết vị trí địa - Phân tích - Sử dụng bản Chủ đề 1 lí, phạm vi được những đồ để nhận biết Vị trí địa lí, lãnh thổ. thuận lợi, khó một số đặc Phân tích được mối lãnh thổ và - Trình bày khăn của vị trí điểm địa hình, quan hệ giữa điều kiện tự đặc điểm tự địa lí, phạm vi tài nguyên nhiên của vị trí địa lí và nhiên, tài lãnh thổ, điều khoáng sản,. Nhật Bản, kiện tự nhiên các thành nguyên thiên phần tự nhiên Trung Quốc, đối với sự phát nhiên - Ghi nhớ một khác Đơng Nam Á triển kinh tế số địa danh. Số câu Số câu:07 Số câu:06 Số câu:02 Số câu:01 Số câu:16 Số điểm Số điểm: 1,96 Số điểm: 1,68 Số điểm: 0,56 Số điểm: 0,28 Số điểm: 4,48 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 19,6% Tỉ lệ: 16,8% Tỉ lệ: 5,6% Tỉ lệ: 2,8% Tỉ lệ: 44,8% Chủ đề 2 Biết được đặc Phân tích được Giải thích được Dân cư và xã điểm dân cư – các đặc điểm chính sách dân hội của Nhật xã hội. dân cư và ảnh số của từng nước, sự phân Bản, Trung hưởng của bố dân cư. Quốc, Đơng chúng tới kinh Nam Á tế. Số câu Số câu:01 Số câu:01 Số câu:02 Số điểm Số điểm: 0,28 0 0 Số điểm: 0,28 Số điểm: 0,56 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 2,8% Tỉ lệ: 2,8% Tỉ lệ: 5,6% Chủ đề 3 - Trình bày Giải thích được Sự phân bố - Nhận xét Kinh tế của được sự phát sự phát triển một số ngành các số liệu, tư Nhật Bản, triển và phân và phân bố của công nghiệp, liệu về thành Trung Quốc, bố của những những ngành nông nghiệp tựu phát triển Đơng Nam Á ngành kinh tế kinh tế chủ kinh tế . 1 C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 2: Khí hậu các nước Đơng Nam Á lục địa cĩ đặc điểm A. khí hậu nhiệt đới giĩ mùa. B. khí hậu xích đạo. C. khí hậu hàn đới. D. khí hậu ơn đới. Câu 3: Trung Quốc là nước cĩ diện tích A. lớn thứ 4 thế giới sau LB Nga, Canada và Hoa Kì. B. lớn thứ 2 thế giới sau LB Nga. C. lớn thứ 3 thế giới sau LB Nga và Canada. D. lớn nhất thế giới. Câu 4: Lãnh thổ Trung Quốc nằm ở khu vực A. Đơng Á và Trung Á. B. Đơng Á và Đơng Nam Á. C. Đơng Á và Bắc Á. D. Trung Á và Nam Á. Câu 5: Đường bờ biển của Trung Quốc cĩ chiều dài A. 9000 km. B. 8000 km. C. 10000 km. D. 11000 km. Câu 6: Miền tây Trung Quốc cĩ kiểu khí hậu gì? A. Ơn đới lục địa. B. Chí tuyến. C. Ơn đới hải dương. D. Nhiệt đới. Câu 7: Mùa đơng ở phần lãnh thổ phía bắc Nhật Bản cĩ đặc điểm A. kéo dài, lạnh và cĩ tuyết. B. ngắn, lạnh và cĩ tuyết. C. kéo dài nhưng khơng lạnh và chịu tác động của dịng biển nĩng ven bờ. D. kéo dài và lạnh nhưng khơng cĩ tuyết. Câu 8: Cơ cấu dân số Nhật Bản hiện nay thuộc kiểu A. dân số già. B. dân số trẻ. C. chuyển tiếp từ dân số trẻ sang dân số già. D. ổn định. Câu 9: Đảo cĩ diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hơnsu. B. Kiuxiu. C. Xicơcư. D. Hơcaiđơ. Câu 10: Thiên tai gây thiệt hại vào mùa hạ ở miền Đơng Trung Quốc là A. lũ lụt. B. bão. C. động đất. D. vịi rồng. Câu 11: Từ bắc xuống nam, Nhật Bản cĩ 4 đảo lớn theo thứ tự tương ứng là A. Hơcaiđơ, Hơnsu, Xicơcư, Kiu xiu. 3 A. ảnh hưởng của các cuộc khủng hoảng dầu mỏ. B. ảnh hưởng của thị trường thế giới về giá cả của sản phẩm. C. sự tăng trưởng nĩng của nền kinh tế “bong bĩng”. D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 22: Ngành nơng nghiệp cĩ vai trị thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản vì A. diện tích đất nơng nghiệp ít. B. nền nơng nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. C. tỉ trọng nơng nghiệp trong GDP thấp. D. năng suất trong ngành nơng nghiệp khơng cao. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản đầy thử thách? A. Thiên tai thường xuyên xảy ra. B. Diện tích đồng bằng ít. C. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh. D. Khí hậu cĩ sự phân hĩa. Câu 24: Cho bảng: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản, giai đoạn 1950-2005 Năm 1950 1970 2005 Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 13,9 Từ 15 -64 tuổi (%) 59,6 69,0 66,9 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 19,2 Tổng số (triệu người) 83,0 104,0 127,7 Cho biết dạng biểu đồ thích hợp thể hiện quy mơ và cơ cấu dân số theo nhĩm tuổi của Nhật Bản qua các năm trên? A. Biểu đồ trịn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 25: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã khơng áp dụng trong quá trình hiện đại hĩa cơng nghiệp? A. Huy động tồn dân sản xuất cơng nghiệp. B. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp. C. Thực hiện chính sách mở cửa. D. Hiện đại hĩa trang thiết bị cho các ngành cơng nghiệp. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Việc gia nhập ASEAN đã đem lại cho Việt Nam những thuận lợi và thách thức gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐƠNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985-2005 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2005 Đơng Nam Á 3,4 4,9 6,4 Thế giới 4,2 6,3 9,0 Em hãy: a. Cho biết dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng cao su của Đơng Nam Á và thế giới qua các năm trên. b. Nhận xét bảng số liệu và giải thích về sự phát triển sản xuất cao su của vùng Đơng Nam Á. 5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_11_nam_hoc_2016_2017_truong.doc