Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 12 - Mã đề 211+212 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)

doc 9 trang lethu 02/10/2024 590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 12 - Mã đề 211+212 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 12 - Mã đề 211+212 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý 12 - Mã đề 211+212 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Đôn (Có đáp án)
 SỞ GD& ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN MÔN: ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................SBD: ....................... Mã đề thi 
 211
 Câu 1 : Nhà máy điện chạy bằng dầu khí có công suất lớn nhất hiện nay là :
 A. Hoà Bình. B. Phú Mỹ. 
 C. Hiệp Phước. D. Phả Lại. 
 Câu 2 : Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền 
 Nam.
 A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
 B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
 C. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
 D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
 Câu 3 : Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh
 A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. 
 C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Bình Thuận. 
 Câu 4 : Các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
 A. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết.
 Trang. 
 C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết.
 Câu 5 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
 A. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
 B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
 C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
 D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
 Câu 6 : Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là
 A. Xâm nhập mặn. B. Địa hình thấp.
 C. Triều cường. D. Thiếu nước tưới. 
 Câu 7 : Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là
 A. Trung Quốc. B. Hoa Kì. C. Các nước ASEAN. D. Các nước EU. 
 Câu 8 : Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu phân theo vùng của nước ta năm 1995 và 2012 . 
 (Đơn vị: Nghìn con)
 Năm 1995 2012
 Cả nước 2962,8 2627,8
 -TDMN Bắc Bộ 1529,9 1507,0
 -Các vùng còn lại 1432,9 1120,8
 (Nguồn niên giám thống kê VN 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014)
 Để thể hiện quy mô số lượng đàn trâu và cơ cấu của nó qua hai năm 1995 và 2012, biểu đồ nào 
 sau đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. 
 C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. 
 Câu 9 : Tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
 A. An Giang. B. Cà Mau. 
 C. Bến Tre. D. Đồng Tháp. 
Câu 10 : Hai hệ thống con sông nào là nguồn cung cấp phù sa cho Đồng bằng sông Cửu Long? 
 A. Sông Tiền, Sông Cái. B. Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long.
 C. Sông Rạch Miễu, sông Hậu. D. Sông Tiền và sông Hậu. 
Câu 11 : Đường dây cao áp 500 KV nối
 A. Hòa Bình – Phú Lâm. B. Hòa Bình – Nhà Bè.
 1 Câu 25 : Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là 
 A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
 B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
 C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
 D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định.
Câu 26 : Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là
 A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Vĩnh Long. D. Hậu Giang.
Câu 27 : Trữ năng thủy điện trên sông Đà là khoảng (triệu kw).
 A. 9. B. 7.
 C. 6. D. 11. 
Câu 28 : Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
 A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
 B. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.
 C. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
 D. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
Câu 29 : Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành.
 A. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.
 B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực.
 C. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.
 D. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.
Câu 30 : Vùng có số lượng trang trại ít nhất nước ta là
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên. 
 C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 31 : Dựa vào bảng số liệu sau đây về khối lượng hàng hoá vận chuyển của nước ta phân theo loại hình 
 vận tải. (Đơn vị : nghìn tấn)
 Năm 1990 1995 2000 2005
 Đường ô tô 54 640 92 255 141 139 212 263
 Loại hình
 Đường sắt 2 341 4 515 6 258 8 838
 Đường sông 27 071 28 466 43 015 62 984
 Đường biển 4 358 7 306 15 552 33 118
 Nhận định nào sau đây chưa chính xác ?
 A. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất vì cơ sở vật chất còn nghèo và lạc hậu.
 B. Đường ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình.
 C. Đường biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất nhờ có nhiều điều kiện thuận lợi.
 D. Đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai nhưng là ngành tăng chậm nhất.
Câu 32 : Dựa vào Atlat Địa lí VN Trang 23 cho biết Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ.
 A. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau. B. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
 C. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ. D. Cửa khẩu Móng Cái đến Cà Mau.
Câu 33 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
 A. Hưng Yên. B. Vĩnh Yên. 
 C. Bắc Giang. D. Ninh Bình.
Câu 34 : Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
 A. Chè B. Dừa C. Cà phê D. Cao su 
Câu 35 : Vùng nào ở nước ta đứng đầu về tổng mức bán lẻ hàng hóa? 
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
 C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 36 : Dựa vào Atlat Địa lí VN Trang 29 cho biết Trung tâm du lịch quốc gia gồm.
 A. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí B. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP. Hồ Chí Minh.
 Minh.
 C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải 
 Phòng.
 3 SỞ GD& ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
 TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN MÔN: ĐỊA LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................SBD: ....................... Mã đề thi 
 212
 C©u 1 : Cây ăn quả, dược liệu là chuyên môn hóa của vùng
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
 C©u 2 : Các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
 A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết. B. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết.
 C. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha D. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng. 
 Trang. 
 C©u 3 : Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là
 A. Hoa Kì. B. Các nước ASEAN. C. Trung Quốc. D. Các nước EU. 
 C©u 4 : Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là.
 A. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái. B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
 C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang. D. Sơn La, Điện Biên, Phú Thọ, Hà Giang.
 C©u 5 : Hai hệ thống con sông nào là nguồn cung cấp phù sa cho Đồng bằng sông Cửu Long? 
 A. Sông Tiền, Sông Cái. B. Sông Rạch Miễu, sông Hậu. 
 C. Sông Tiền và sông Hậu. D. Sông Vàm Cỏ, sông Cửu Long.
 C©u 6 : Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là
 A. Đồng bằng sông Hồng. 
 B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
 C. Đông Nam Bộ. 
 D. Đồng bằng sông Cửu Long.
 C©u 7 : Đây là các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
 A. Cửa Lò, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
 B. Cái Lân, Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
 C. Vũng Áng, Cửa Lò, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
 D. Cái Lân, Vũng Áng, Cửa Lò, Dung Quất, Chân Mây.
 C©u 8 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
 A. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
 B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
 C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
 D. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
 C©u 9 : Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là
 A. Bão. B. Động đất. 
 C. Rét đậm, rét hại D. Lũ quét. 
C©u 10 : Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
 A. Dừa B. Cà phê C. Chè D. Cao su 
C©u 11 : Công nghiệp năng lượng gồm các phân ngành.
 A. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.
 B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.
 C. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực.
 D. Khai thác than, dầu khí và thủy điện.
C©u 12 : Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh
 A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Khánh Hòa. 
 C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. 
C©u 13 : Vùng có số lượng trang trại ít nhất nước ta là
 A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. 
 C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đồng bằng sông Hồng. 
 5 C. Vĩnh Yên. D. Bắc Giang. 
C©u 21 : Vùng nào ở nước ta đứng đầu về tổng mức bán lẻ hàng hóa? 
 A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. 
 C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. 
C©u 22 : Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là
 A. Tài nguyên không nhiều. B. Đất nông nghiệp khan hiếm. 
 C. Thiên tai khắc nghiệt. D. Dân số đông. 
C©u 23 : Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. 
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ
C©u 24 : Đường dây cao áp 500 KV nối
 A. Hòa Bình – Phú Lâm. B. Hòa Bình – TP. Hồ Chí Minh.
 C. Hòa Bình – Nhà Bè. D. Hòa Bình – Phú Mĩ. 
C©u 25 : Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
 A. Đất mùn pha cát.
 B. Đất đồi. 
 C. Đất feralit trên đá vôi. 
 D. Đất phù sa cổ. 
C©u 26 : Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào
 A. Độ cao của các cao nguyên thích hợp. B. Đất đỏ badan thích hợp.
 C. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp. D. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ.
C©u 27 : Dựa vào Atlat Địa lí VN Trang 23 cho biết Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ.
 A. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn. B. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.
 C. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ. D. Cửa khẩu Móng Cái đến Cà Mau.
C©u 28 : Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền 
 Nam.
 A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
 B. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
 C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
 D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C©u 29 : Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
 A. Dãy núi Bạch Mã. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. 
 C. Dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng Bắc- D. Dải đồng bằng hẹp ven biển. 
 Nam. 
C©u 30 : Vấn đề lớn nhất đáng lo ngại của vùng ĐBSCL vào mùa khô là
 A. Xâm nhập mặn. B. Triều cường. 
 C. Địa hình thấp. D. Thiếu nước tưới. 
C©u 31 : Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi 
 trước một bước là
 A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Khai thác và chế biến dầu khí.
 C. Điện năng. D. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản. 
C©u 32 : Đất ngọt ven sông Tiền và sông Hậu chiếm (%) diện tích đất trong vùng là
 A. 19% B. 41%
 C. 30% D. 31% 
C©u 33 : Cho bảng số liệu: Số lượng đàn trâu phân theo vùng của nước ta năm 1995 và 2012 . 
 (Đơn vị: Nghìn con)
 Năm 1995 2012
 Cả nước 2962,8 2627,8
 -TDMN Bắc Bộ 1529,9 1507,0
 -Các vùng còn lại 1432,9 1120,8
 (Nguồn niên giám thống kê VN 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014)
 7

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_12_ma_de_211212_nam_hoc_201.doc