Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Mã đề 158 - Trường THPT Krông Ana

doc 4 trang lethu 02/08/2025 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Mã đề 158 - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Mã đề 158 - Trường THPT Krông Ana

Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Mã đề 158 - Trường THPT Krông Ana
 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II (2009-2010)
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN: HÓA HỌC 10
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên:.Lớp: 10
 1 ; / , \ 9 ; / , \ 17 ; / , \ 25 ; / , \ 33 ; / , \
 2 ; / , \ 10 ; / , \ 18 ; / , \ 26 ; / , \ 34 ; / , \
 3 ; / , \ 11 ; / , \ 19 ; / , \ 27 ; / , \ 35 ; / , \
 4 ; / , \ 12 ; / , \ 20 ; / , \ 28 ; / , \ 36 ; / , \
 5 ; / , \ 13 ; / , \ 21 ; / , \ 29 ; / , \ 37 ; / , \
 6 ; / , \ 14 ; / , \ 22 ; / , \ 30 ; / , \ 38 ; / , \
 7 ; / , \ 15 ; / , \ 23 ; / , \ 31 ; / , \ 39 ; / , \
 8 ; / , \ 16 ; / , \ 24 ; / , \ 32 ; / , \ 40 ; / , \
 Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học
I/ PHẦN CHUNG CHO CẢ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO (20 Câu) Mã đề: 158
Câu 1. Có các lọ mất nhãn chứa lần lượt các dung dịch BaCl2 , Na2SO4 , H2SO4 . Chỉ cần dùng một thuốc thử nhận biết 
các dung dịch trên , thuốc thử đó là :
 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch AgNO3 D. Quỳ tím
 Câu 2. Chỉ ra nội dung sai :
 A. Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính khử mạnh.
 B. Khí clo tan ít trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
 C. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hoá dương.
 D. Đơn chất clo là chất khí, màu vàng lục.
 Câu 3. Cho phản ứng : 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k) ∆H = 52 KJ/mol . 
Khi tăng áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?
 A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận B. Cân bằng không thay đổi
 C. Không xác định được. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
 Câu 4. Cho phản ứng : C + H2SO4 → CO2 + SO2 + H2O.
 Hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên lần lượt là:
 A. 1, 2, 1, 2, 2 B. 2, 2, 3, 1, 1 C. 2, 1, 2, 1, 1 D. 2, 1, 3, 2, 2
 Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 16,9g olêum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml 
dung dịch NaOH 2M. Công thức của olêum A là:
 A. H2SO4. 5SO3 B. H2SO4. 7SO3 C. H2SO4. 9SO3 D. H2SO4. 3SO3
 Câu 6. Phản ứng nào sau đây đúng:
 A. Fe + H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 B. Fe + H2SO4 đặc, nóng FeSO4 + H2O + SO2
 C. Fe + H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + H2O D. Fe + H2SO4 đặc, nguội Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
 Câu 7. Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh ?
 A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, không có tính khử
 B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
 C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
 D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
 Câu 8. Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng...
 A. xuất hiện chất rắn màu đen. B. bị vẩn đục, màu vàng. 
 C. trong suốt không màu. D. chuyển thành mầu nâu đỏ.
 Câu 9. Cho các sơ đồ phản ứng : Zn + HCl Khí A + ... 
 KMnO4 + HCl Khí B + ...
 t0
 KMnO4  Khí C + ...
 Các khí A, B, C lần lượt là :
 A. H2, Cl2, O2. B. Cl2, O2, H2. C. H2, O2, Cl2. D. Cl2, H2, O2.
 Câu 10. Chỉ ra nội dung sai : "Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ..."
 A. độ âm điện tăng dần.
 B. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
 C. tính khử của các ion tăng dần. A. Oxi hóa mảnh liệt với nước B. Ở điều kiện thường là chất lỏng
 C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Có tính oxi hóa mạnh
 Câu 30. Người ta điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho axit HCl đặc tác dụng với chất nào 
sau 
 A. KClO3 B. MnO2 C. K2SO4 D. K2O
 B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( Từ câu 31 đến câu 40)
 Câu 31. Cặp chất nào sau đây đều tan trong dung dịch HCl?
 A. PbS, ZnS B. Na2S, CuS C. FeS, CuS D. FeS, ZnS
 Câu 32. Cho 17,5g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được 11,2 
lit H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
 A. 56,5g B. 65,5g C. 6,55g D. 55,6g
 Câu 33. Từ 1 tấn quặng chứa 84% FeS2 có thể sản xuất được bao nhiêu kilogam H2SO4. Biết hiệu suất của cả 
quá trình là 75%.
 A. 102,9 kg B. 1,029 kg C. 1029 kg D. 1372 kg 
 o
 Câu 34. Xét cân bằng hóa học của các phản ứng sau ở 298 C: 
 a) Fe2O3(r) + 3CO(k) € 2Fe(r) + 3CO2(k) H = -22,77 kJ
 b) C(r) + H2O (k) € CO(k) + H2 (k) H = +131 kJ
 c) 2SO2(k) + O2(k) € 2SO3(k) H = -198,24 kJ
 d) H2(k) + I2(k) € 2HI(k) H = -10,44 kJ
 e) 2NO(k) € N2O4(k) H = +57,84 kJ
Khi tăng nhiệt độ của hệ, các phản ứng có cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận là:
 A. b, e B. b, c, e C. a, c, d D. a, b, d
 Câu 35. Không được dùng bình thủy tinh để chứa hóa chất nào sau:
 A. dung dịch HI B. dung dịch HCl C. dung dịch HBr D. dung dịch HF
 Câu 36. Cho 3,6g một kim lọai A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 18g muối sunfat. Kim loại 
A là:
 A. Al B. Ca C. Mg D. Fe
 Câu 37. Cho m gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). Cũng m gam 
hỗn hợp trên nếu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 7,28 lit SO2(đktc). Giá trị của m là:
 A. 14,8g B. 18,4g C. 21,2g D. ĐS khác 
 Câu 38. Dung dịch A chứa 100ml hỗn hợp gồm HCl aM và H2SO4 bM. Để trung hòa dung dịch A cần 200ml 
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác cho dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thì được 11,65g kết tủa. 
Giá trị của a, b lần lượt là:
 A. 0,5 & 1 B. 1 & 0,5 C. 1 & 1 D. ĐS khác 
 Câu 39. Dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng có thể nhận biết cặp chất nào sau:
 A. ZnO & MgO B. Al2O3 & MgO C. Fe2O3 & Fe3O4 D. Fe3O4 & FeO
 Câu 40. Khi nhiệt độ tăng lên 10o thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 3 lần. Vậy muốn tốc độ phản ứng tăng 
lên 81 lần thì phải thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu? Biết phản ứng đang thực hiện ở 25oC.
 A. 85o B. 95o C. 65o D. 75o.
 Hết

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_ma_de_158_truong_thpt_k.doc