Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 10 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT ĐẮKLẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2013 – 2014 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA Môn: hoá học 10 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH Câu 1 (3.0 điểm): Hoàn thành các phản ứng sau: t0 (a) Fe + Cl2 (b) CaCO3 + H2SO4 t0 (c) Cl2 + NaBr (d) KMnO4 t0 t0 (e) S + O2 (f) Mg + H2SO4 (đặc) SO2 + ... Câu 2 (1.0 điểm): Viết phương trình phản ứng chứng minh: a) SO2 có tính khử b) O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 Câu 3 (2.0 điểm): Cho cân bằng hoá học sau được thực hiện trong bình kín: C (r) + H2O (k) CO (k) + H2 (k). Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt (∆H > 0) Cho biết cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi: a) tăng nhiệt độ b) thêm một lượng hơi nước. c) thêm một lượng cacbon. d) tăng áp suất. PHẦN RIÊNG: Học sinh học chương trình nào làm theo phần riêng của chương trình đó Phần A. Theo chương trình sách giáo khoa chuẩn. Câu 4A (2.0 điểm): Hấp thụ x mol SO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Hãy tính khối lượng muối trong dung dịch thu được sau phản ứng trong mỗi trường hợp sau: a) x = 0,2. b) x = 0,1. Câu 5A (2.0 điểm): Cho 19,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư) sinh ra 3,36 lit khí (đktc) và còn lại 3,2 gam rắn không tan. a) Viết các phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X? b) Nếu hòa tan 19,6 gam hỗn hợp X ở trên vào dung dịch H2SO4 (đặc nóng, dư) sinh ra V lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Tính V? Phần B. Theo chương trình sách giáo khoa nâng cao. Câu 4B (2.0 điểm): Cho cân bằng hóa học sau: 0 CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k); KC = 1,96 (ở 730 C). a) Lập biểu thức tính KC của cân bằng hóa học trên? b) Tính nồng độ cân bằng của các chất trong hệ, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình kín 10 lit ở 7300C. Câu 5B (2.0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 33,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy trong H2SO4 (loãng, dư) thu được 2,24 lit khí (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X? b) Nếu hòa tan 33,44 gam hỗn hợp X ở trên vào dung dịch H2SO4 (đặc nóng, dư) sinh ra 4,704 lit khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tìm công thức oxit sắt? (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32, Fe = 56, Cu = 64.) Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học ...........HẾT.......... 0,15.56.100 %(m) Fe = = 42,86% 19,6 Tính đúng 3,2.100 %(m) Cu = = 16,33% %(m) 19,6 3 chất %(m) CuO = 100 – (42,86 + 16,33) = 40,81% 0,5đ b) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 0,15 0,225 (mol) 0,25đ Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,05 0,05 (mol) 0,25đ CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O n V SO2 = 0,225 + 0,05 = 0,275 mol SO2 = 0,275.22,4 = 6,16 lit 0,5đ 0 Câu 4B a) CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k); KC = 1,96 (ở 730 C). (nâng cao) [CO2 ][H 2 ] KC = 0,5 [CO][H 2O] 0 0 0,3 b) C CO = C H2O = = 0,03 (M) 0,25 10 0 CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k); KC = 1,96 (ở 730 C). CMbđ 0,03 0,03 (M) CMpư x x x x (M) CMcb (0,03-x) (0,03-x) x x (M) 0,25 x.x Ta có KC = = 1,96 x = 0,0175 M (0,03 x).(0,03 x) 0,5 0,25 [CO] = [H O] = 0,03 – 0,0175 = 0,0125 M 2 0,25 [CO2] = [H2] = 0,0175 M Câu 5B a) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Viết (nâng 0,1 0,1 (mol) đúng cao) 2pt Fe O + yH SO → Fe (SO ) + yH O x y 2 4 x 4 y 2 0,5đ n 2,24 H2 = = 0,1 mol; Tính 22,4 đúng 0,1.56.100 %(m) %(m) Fe = = 16,75% 33,44 2 chất 0,5đ %(m) FexOy = 100 – 16,75 = 83,25% b) (1) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Viết 0,1 0,15 (mol) đúng 2pt (2) 2FexOy + (6x-2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O 0,5đ mFe O = 33,44 – 0,1.56 = 27,84 (gam) x y Tìm n 4,074 n được SO2 = = 0,21 mol; SO2 (2) = 0,21 – 0,15 = 0,06 mol 22,4 công thức n 0,12 27,84 x 3 FexOy = = = oxit sắt: Fe3O4 oxit 3x 2y 56x 16y y 4 sắt 0,5đ
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_truong_thpt_krong_ana_c.doc