Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

doc 3 trang lethu 06/08/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
 Sở GD & ĐT ĐăkLăk KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011
Trường THPT Krơng Ana Mơn:HĨA HỌC 11 
 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11A . . .
 (Học sinh khơng được sử dụng bảng HTTH)
I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (5 điểm)
Câu 1. ( 3 điểm ) Hồn thành chuyển hĩa sau (ghi rõ điều kiện nếu cĩ):
 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
 CH4  C2H2  C2H4  CH3CHO  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH
Câu 2. (1 điểm) Viết phương trình phản ứng chứng minh anđehit cĩ thể đĩng vai trị là một chất oxi hĩa 
cũng cĩ thể đĩng vai trị là một chất khử.
Câu 3. (1 điểm) Gọi tên thay thế các hợp chất hữu cơ sau:
 X: CH 3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3 và Y: CH3-CH(CH3)-CH2-CHO
II/ PHẦN RIÊNG (5 điểm)
 A. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Các câu 4A, 5A)
Câu 4A.(2 điểm) Oxi hĩa hồn tồn 11,5g một ancol no đơn chức mạch hở A bằng CuO, đun nĩng thu 
được sản phẩm hữu cơ B. Cho B tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ thấy tạo thành 54g Ag. 
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Xác định CTPT, viết CTCT thu gọn và gọi tên của A, B.
Câu 5A.(3 điểm) Cho 32,6g hỗn hợp gồm phenol và một ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với Na dư 
thu được 5,6 lit khí (đktc).Mặt khác nếu cho 32,6g hỗn hợp trên tác dụng với nước Br2 dư thì được 66,2g kết 
tủa trắng. 
 a. Viết phản ứng xảy ra, tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
 b. Tìm CTCT của X? 
 B. PHẦN CHỈ DÀNH CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Các câu 4B, 5B)
Câu 4B.(1,5 điểm) Hãy sắp xếp các chất C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO theo chiều tăng dần nhiệt dộ sơi, 
giải thích?
Câu 5B.(3,5 điểm) Đốt hồn tồn 9,4g hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng 
thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 10,8g H2O.
 a. Xác định CTPT và tính % khối lượng mỗi ancol trong A?
 b. Oxi hĩa hồn tồn 4,7g hỗn hợp A bằng CuO, đun nĩng thu được hỗn hợp chất hữu cơ B. Cho B 
 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ thấy tạo thành m gam Ag.
 Viết các phản ứng xảy ra và tính m?
 (Cho C=12; H=1; O=16; Br = 80; Ag =108)
 BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN:
 I/ Phần chung
Câu 1(3 điểm) 
 Hồn thành mỗi phương trình 0,5 điểm. Nếu thiếu cân bằng hoặc điều kiện trừ nửa số điểm
Câu 2(1 diểm) 
 Viết đúng 1 phương trình 0,5 điểm
Câu 3(1điểm)
 X: 4-metyl pentan-2-ol 0,5 điểm
 Y: 3-metyl butanal 0,5 điểm
 II/ Phần riêng
 A. Chương trình chuẩn
Câu 4A.(2điểm) Gọi cơng thức của A là RCH2OH với R là gốc no 
 54
 Số mol Ag là nAg= = 0,5 mol 0,25 điểm
 108
 to
 RCH2OH + CuO  RCHO + Cu + H2O
 to
 RCHO + 2 Ag(NH3)2 OH  RCOONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
 0,25  0,5 mol 0,5 điểm
 nA = nB = 0,25 mol
 11,5
 MA = = 46 R+14+17 = 46 R= 15 (CH3-) 0,5 điểm
 0,25
Vậy cơng thức của A là CH3CH2OH, của B là CH3CHO 0,25 điểm
Tên của A là etanol, của B là etanal 0,5 điểm
Câu 5A. (3 điểm)
 a. Cĩ 3 phản ứng, viết đúng một phản ứng 0,25 điểm 3fu = 0,75 điểm
 5,6
 nH2 = = 0,25, n = 66,2/331 = 0,2 0,5 điểm
 22,4
 Tính được khối lượng phenol là 18,8g % phenol = 57,67% 0,5 điểm
 khối lượng ancol là 13,8g % ancol = 42,33% 0,5 điểm
 b.Tìm được số mol ancol 0,3 mol Mancol = 13,8/0,3 = 46 n = 2 0,25 điểm 
 CTCT của X là C2H5OH 0,5 điểm
 B.Chương trình nâng cao
Câu 4B.(1,5 điểm)
 Chiều tăng nhiệt độ sơi: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH 0,75 điểm
 Giải thích: CH3CHO khơng tạo được lên kết hiđro liên phân tử, ancol và axit đều tạo được liên kết 
hiđro liên phân tử nhưng liên kết của axit bền hơn 0,75 điểm
Câu 5B. (3,5 điểm)
 a. Số mol CO2 là 0,35 mol, của H2O là 0,6 mol 0,5 điểm
 nCO2 < nH2O hỗn hợp ancol no, theo đề suy ra hỗn hợp ancol no đơn chức 0,25 điểm
 Tìm được n = 1,4 0,25 điểm
 cơng thức 2 ancol CH3OH và C2H5OH 0,5 điểm
 Giải hệ tìm được x = 0,15; y = 0,1 0,5 điểm
 % CH3OH = 51,06%; % C2H5OH = 48,94% 0,5 điểm
 b. Viết 6 phản ứng 0,5 điểm
 Tính số mol CH3OH và C2H5OH trong 4,7g hỗn hợp lần lượt là 0,075 và 0,05 0,25 điểm
 Tính được khối lượng Ag là (0,3 + 0,1).108 = 43,2 g 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tap_trung_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_11_truong_thpt_k.doc