Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016-2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 03 trang) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh: ............................................... Số báo danh: ............................. Cho biết nguyên tử khối của: H=1; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sr=88; Ba=137. Câu 41: Để làm mất màu hoàn toàn V ml dung dịch KMnO4 2M (trong môi trường H2SO4 loãng) cần vừa đủ 0,1 mol FeSO4. Giá trị của V là A. 20 B. 50 C. 30 D. 10 - Câu 42: Để nhận biết anion NO3 có thể nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng rồi cho lá đồng vào vì A. tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí. B. tạo ra dung dịch có màu vàng. C. tạo ra kết tủa màu xanh. D. tạo ra khí có mầu vàng, hóa nâu trong không khí. Câu 43: Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Sr và Ba. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca. Câu 44: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào? A. Pb B. Sn C. Zn D. Ni Câu 45: Khử hoàn toàn một oxit kim loại ở nhiệt độ cao bằng khí CO, sau phản ứng thu được 0,84 gam kim loại và 0,448 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức của oxit kim loại là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3 Câu 46: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám. B. Oxi hóa quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao để sản xuất gang. C. Trong gang có một lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn. D. Gang xám chứa cacbon chủ yếu ở dạng xementit (Fe3C). Câu 47: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là A. 6,39 gam. B. 4,51 gam. C. 4,26 gam. D. 4,76 gam. Câu 48: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,4 mol Al vào lượng nước dư thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 15,68 B. 2,24 C. 8,96 D. 13,44 Câu 49: Hiện tượng nào xảy ra khi cho lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh. D. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít khí X gồm NO và NO2. Tỉ khối của X so với H2 là 18. Giá trị của m là A. 25,6 B. 28,8 C. 20,8 D. 22,4 Câu 51: Cho hỗn hợp K 2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO 3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 11,28 gam. B. 7,88 gam. C. 3,94 gam. D. 9,85 gam. Trang 1/3 - Mã đề thi 101 Câu 66: Vật liệu có nguồn gốc hữu cơ là A. đất sét nặn B. gốm, sứ C. chất dẻo D. xi măng Câu 67: Có thể nhận biết 3 mẫu chất bột gồm Al 2O3, Fe2O3 và Cr2O3 bằng cách quan sát vì màu của chúng lần lượt là A. xám, nâu đỏ, lục xám. B. đen, đỏ nâu, vàng. C. trắng, đỏ nâu, lục thẫm. D. trắng, đen, da cam. Câu 68: Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu là A. Na3PO4 B. MgCl2 C. Ca(OH)2 D. NaOH Câu 69: Cho 22,4 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 78,2 gam muối và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là A. 5,97 B. 10,08 C. 8.96 D. 6,72 + 2+ 2+ - Câu 70: Dung dịch X chứa 0,03 mol Na ; 0,01 mol Ca ; 0,01 mol Mg ; 0,04 mol HCO3 ; 0,01 mol - 2- Cl ; 0,01 mol SO4 . Đun sôi dung dịch X thu được dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y thuộc loại A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời. C. nước cứng toàn phần. D. nước cứng vĩnh cửu. Câu 71: Cation M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 22p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 2, nhóm VIIIA. C. chu kì 2, nhóm VIA. D. chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 72: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không nhãn: ZnSO 4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng A. dd NaOH. B. quì tím. C. dd BaCl2. D. dd Ba(OH)2. Câu 73: Cho 23,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thu được 5,60 lít (đktc) khí H2. Phần trăm khối lượng Cu trong X là A. 40,7% B. 59,3% C. 60,6% D. 32,5% Câu 74: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 75: Nhiên liệu ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là A. củi, gỗ, than cốc. B. khí thiên nhiên. C. xăng, dầu. D. than đá, xăng, dầu. Câu 76: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh về đường hô hấp và tim mạch. Chất gây nghiện chủ yếu có trong thuốc lá là A. amphetanin B. becberin C. aspirin D. nicotin Câu 77: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng A. dung dịch H2SO4. B. nước brom. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Ca(OH)2. Câu 78: Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch V ml HCl 0,5M vào dung dịch X. Để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị của V là A. 20 B. 40 C. 80 D. 60 Câu 79: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dung dịch Na2CrO4 có màu vàng. B. Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit. C. Cr(OH)3 bị hòa tan trong dung dịch kiềm. D. CrO3 là oxit lưỡng tính. Câu 80: Chất không phải ma túy nhưng gây nghiện là A. cafein B. cocain C. moocphin D. heroin ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 101
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_12_ma_de_101_nam_hoc_2016.doc
Dap an.doc
Bang trong so.doc

