Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 12 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 12 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 12 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016-2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 03 trang) Mã đề thi 103 Họ, tên thí sinh: ............................................... Số báo danh: ............................. Cho biết nguyên tử khối của: H=1; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sr=88; Ba=137. Câu 41: Có thể nhận biết 3 mẫu chất bột gồm Al 2O3, Fe2O3 và Cr2O3 bằng cách quan sát vì màu của chúng lần lượt là A. đen, đỏ nâu, vàng. B. xám, nâu đỏ, lục xám. C. trắng, đỏ nâu, lục thẫm. D. trắng, đen, da cam. Câu 42: Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lit khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr. B. Be và Mg. C. Sr và Ba. D. Mg và Ca. Câu 43: Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch gồm HCl 0,5M và Al 2(SO4)3 0,25M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới: sè mol Al(OH)3 a V ml NaOH 0 b Giá trị của a, b tương ứng là A. 0,2 và 400. B. 0,05 và 400. C. 0,1 và 300. D. 0,1 và 400. Câu 44: Nhiên liệu ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là A. than đá, xăng, dầu. B. củi, gỗ, than cốc. C. khí thiên nhiên. D. xăng, dầu. Câu 45: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,4 mol Al vào lượng nước dư thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96 B. 13,44 C. 15,68 D. 2,24 Câu 46: Hiện tượng nào xảy ra khi cho lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch CuSO4? A. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa xanh. C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. Câu 47: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không nhãn: ZnSO 4, Mg(NO3)2, Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. quì tím. D. dd Ba(OH)2. Câu 48: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là A. 11,20. B. 4,48. C. 22,40. D. 5,60. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn bột Fe trong khí Cl2 dư thu được rắn X. Hòa tan X trong H 2O thu được dung dịch Y. Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu nhỏ kim loại Na vào dung dịch Y là A. có bọt khí và kết tủa trắng xanh. B. có bọt khí. C. có bọt khí và kết tủa nâu đỏ. D. có kết tủa trắng xám. Câu 50: Ở nhiệt độ thường, cho kim loại X vào nước thấy sủi bọt khí. X không thể là A. Be B. Ca C. Ba D. Sr Trang 1/3 - Mã đề thi 103 Câu 65: Khử hoàn toàn một oxit kim loại ở nhiệt độ cao bằng khí CO, sau phản ứng thu được 0,84 gam kim loại và 0,448 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức của oxit kim loại là A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Fe3O4 D. FeO Câu 66: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,5. B. 1,5. C. 1,3. D. 0,9. Câu 67: Cho 23,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thu được 5,60 lít (đktc) khí H2. Phần trăm khối lượng Cu trong X là A. 59,3% B. 32,5% C. 60,6% D. 40,7% Câu 68: Vật liệu có nguồn gốc hữu cơ là A. đất sét nặn B. chất dẻo C. gốm, sứ D. xi măng Câu 69: Cho hỗn hợp K 2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO 3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 7,88 gam. B. 3,94 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. Câu 70: Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu là A. MgCl2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. Na3PO4 Câu 71: Cho 4,60 gam kim loại Na tan hết vào 45,6 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X là A. 9,16%. B. 16,00% . C. 17,54 %. D. 15,94 %. Câu 72: Các chất trong dãy nào dưới đây đều có tính chất lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. - Câu 73: Để nhận biết anion NO3 có thể nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng rồi cho lá đồng vào vì A. tạo ra dung dịch có màu vàng. B. tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí. C. tạo ra khí có mầu vàng, hóa nâu trong không khí. D. tạo ra kết tủa màu xanh. Câu 74: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng A. dung dịch HCl. B. nước brom. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch Ca(OH)2. Câu 75: Chất không phải ma túy nhưng gây nghiện là A. cocain B. heroin C. cafein D. moocphin Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na 2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 15,6 và 27,7. B. 15,6 và 55,4. C. 23,4 và 56,3. D. 23,4 và 35,9. Câu 77: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào? A. Pb B. Zn C. Ni D. Sn Câu 78: Trong quặng hematit, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất nào? A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. FeCO3 Câu 79: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh về đường hô hấp và tim mạch. Chất gây nghiện chủ yếu có trong thuốc lá là A. becberin B. nicotin C. aspirin D. amphetanin Câu 80: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 103
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_12_ma_de_103_nam_hoc_2016.doc
Dap an.doc
Bang trong so.doc

