Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015-2016 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài 45 phút (32 câu trắc nghiệm/04trang) Mã đề: 132 Họ và tên HS:..................................................................... SBD: .......................Lớp:. Câu 1: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây tạo ra đến 90% là cá rô phi đực? A. Nuôi cá rô phi bột (cá nhỏ) trong môi trường có hoocmôn 17-mêtyntestostêrôn kèm theo vitamin C. B. Nuôi cá rô phi bột (cá nhỏ) trong môi trường có điều kiện chiếu sáng mạnh kèm theo vitamin C. C. Nuôi cá rô phi bột (cá nhỏ) trong môi trường có hoocmôn tirôxin kèm theo vitamin C ở nhiệt độ 30oC. D. Nuôi cá rô phi bột (cá nhỏ) trong môi trường có hoocmôn sinh trưởng kèm theo vitamin C. Câu 2: Nhóm loài nào đều thuộc cây 1 lá mầm? A. Ngô, cà phê. B. Dưa hấu, lạc. C. Bầu, bí. D. Lúa, ngô. Câu 3: Có các hình thức sinh sản sau: 1-Sinh sản bằng thân rễ; 2-Sinh sản bằng thân củ; 3. Phân đôi; 4-Phân mảnh; 5-Trinh sinh; 6-Nẩy chồi. Sinh sản vô tính ở động vật gồm: A. 5, 6. B. 2, 3, 4. C. 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 6. Câu 4: Xác định trình tự đúng các bước trong kĩ thuật nuôi cấy phôi (cấy truyền phôi): 1) Tách trứng đã chín của cơ thể cái và tinh trùng của cơ thể đực đã lựa chọn. 2) Cấy các phôi tạo ra vào tử cung nhiều cá thể cái cho mang thai và đẻ. 3) Thụ tinh trong ống nghiệm và kích thích cho phát triển thành phôi. 4) Tách các tế bào của phôi mới hình thành để từ đó tạo ra nhiều phôi mới. Trả lời: A. 2 3 4 1. B. 4 3 2 1. C. 3 4 2 1. D. 1 3 4 2. Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động sinh tinh và sinh trứng ở động vật? A. Trong việc điều hòa quá trình sinh tinh và sinh trứng, hệ thần kinh đóng vai trò quyết định. B. Trong việc điều hòa quá trình sinh tinh và sinh trứng, hệ nội tiết đóng vai trò quyết định. C. Điều tiết hoocmôn sinh dục chủ yếu nhờ mối liên hệ ngược từ tuyến sinh dục lên tuyến yên và vùng dưới đồi. D. Các hoocmôn điều hòa sinh tinh và sinh trứng chủ yếu được tiết ra từ tuyến yên, tinh hoàn và buồng trứng. Câu 6: Động vật được sinh ra bằng phương pháp nhân bản vô tính là: A. Lợn Đại Bạch. B. Bò Sin. C. Cừu Doly. D. Trâu Mura. Câu 7: Cho các biện pháp tránh thai gồm dùng bao cao su, đặt vòng, Nhận xét nào là đúng? A. Đặt vòng là biện pháp tránh thai an toàn 100%. B. Để an toàn tuyệt đối, cần dùng cả bao cao su kết hợp với đặt vòng. C. Dùng bao cao su là biện pháp tránh thai an toàn 100%. D. Không có biện pháp nào nêu trên là an toàn tuyệt đối. Câu 8: Nhận xét nào không phải là của sinh sản vô tính? A. Các cá thể có thể sinh sản ở mọi lứa tuổi và mọi thời gian. B. Chỉ cần một cá thể vẫn có thể phát triển thành quần thể. Trang 1/4 - Mã đề thi 132 D. Ong chúa chỉ giao phối một lần trong đời và làm nhiệm vụ đẻ trứng cũng như chỉ huy mọi hoạt động của đàn. Câu 18: Sinh vật nào có khả năng sinh sản bằng cách nẩy chồi? A. Trùng biến hình. B. Đỉa phiến. C. Thủy tức. D. Giun đất. Câu 19: Nhận xét nào không đúng khi nói về hiện tượng thụ tinh? A. Thụ tinh chéo thường tạo ra sự đa dạng về kiểu hình trong quần thể. B. Thụ tinh trong có hiệu suất cao hơn thụ tinh ngoài nên tiết kiệm được năng lượng sinh học. C. Động vật có quá trình thụ tinh đơn, thực vật có quá trình thụ tinh kép. D. Ở thực vật, sự tự thụ phấn dẫn tới hiện tượng thụ tinh chéo; Sự giao phấn dẫn tới hiện tượng tự thụ tinh. Câu 20: Nhận xét nào không đúng khi ứng dụng biện pháp tính ngày rụng trứng (chu kì 28 ngày) để tránh thai? A. Từ ngày thứ 4 đến ngày thứ 9 được xem là ít an toàn. B. Từ ngày 10 đến ngày 19 được xem là không an toàn. C. Trứng luôn luôn rụng vào ngày thứ 14, giữa chu kì. D. Từ ngày thứ 20 đến ngày thứ 28 được xem là an toàn. Câu 21: Có các hình thức sinh sản sau: 1-Sinh sản bằng thân rễ; 2-Sinh sản bằng thân củ; 3- Phân đôi; 4-Phân mảnh; 5-Trinh sinh; 6-Nẩy chồi. Các hình thức sinh sản trên có đều có điểm chung là: A. Không có khả năng duy trì ổn định những tính trạng tốt của giống qua nhiều thế hệ. B. Con sinh ra đều có kiểu di truyền giống cơ thể mẹ. C. Tạo ra quần thể có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường. D. Con sinh ra có kiểu di truyền khác nhau. Câu 22: Cho biết một số kĩ thuật: 1-Nuôi mô sống động vật; 2-Nuôi cấy tế bào và mô thực vật; 3-Nhân bản vô tính; 4-Chiết cành; 5-Lai giống; 6-Thụ tinh nhân tạo; 7-Nuôi cấy phôi. Những biện pháp kĩ thuật nào ứng dụng hình thức sinh sản vô tính ở động vật? A. 2, 4, 5 B. 4, 5, 6 C. 1, 3, 7 D. 1, 5, 6 Câu 23: Loài sinh vật nào sau đây có khả năng sinh sản bằng cách phân mảnh? A. Cá chép. B. Đỉa phiến C. Trùng đế dày. D. Ong. Câu 24: Nhận xét nào không đúng về quần thể sinh sản vô tính? 1) Nếu bị một loại dịch bệnh nào đó thì tỉ lệ cá thể bị mắc bệnh và chết thường rất thấp. 2) Các cá thể trong quần thể đều có kiểu di truyền giống nhau. 3) Các cá thể trong quần thể thường có nhiều sai khác về kiểu hình. 4) Nếu bị một loại dịch bệnh nào đó thì tỉ lệ cá thể bị mắc bệnh và chết thường rất cao. Phương án trả lời: A. 3 và 4. B. 1 và 3. C. 2 và 4. D. 1 và 4. Câu 25: Có các khâu kĩ thuật thụ tinh nhân tạo ngoài cơ thể cho cá như sau: 1) Ép nhẹ lên bụng cá cái đã thành thục để trứng chín tràn vào đĩa. 2) Dùng lông gà đảo nhẹ cho tinh trùng trộn đều với trứng gây thụ tinh. 3) Rót nhẹ tinh dịch lấy từ sẹ cá đực lên trứng trong đĩa. 4) Cho trứng đã thụ tinh vào bể ươm chờ cá con nở. Trình tự đúng của các khâu là: A. 2 3 4 1. B. 4 3 2 1. C. 3 4 2 1. D. 1 3 2 4. Câu 26: Thao tác nào sau đây làm giảm tỉ lệ thành công trong quá trình ghép chồi? A. Cắt bớt lá chồi ghép và bọc chồi ghép bằng túi nilon. B. Băng kín nhưng lỏng đối với mối ghép. C. Băng kín và chặt mối ghép. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_11_ma_de_132_nam_hoc_2014.doc