Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 130 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 03/05/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 130 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 130 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học 12 (Cơ bản) - Mã đề 130 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề: 130
 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Trường THPT Lê Quý Đôn NĂM HỌC 2016 - 2017
 MÔN: SINH 12 - CƠ BẢN
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 (40 câu trắc nghiệm/04trang)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD....................... 
 Mã đề: 130
 Câu 81. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các 
quần thể?
 A. Đột biến.B. Cách li địa lí. C. Giao phối không ngẫu nhiên.D. Chọn lọc tự nhiên.
 Câu 82. Phát biểu nào dưới đây là sai về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học?
 A. Trong khí quyển nguyên thủy của quả đất chưa có oxi.
 B. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
 C. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hóa học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng 
minh bằng thực nghiệm.
 D. Dưới tác dụng của các nguồn năng lượng trong tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên các hợp 
chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêotit.
 Câu 83. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ:
 A. Silua. B. Phấn trắng.C. Cacbon (Than đá). D. Đệ tam.
 Câu 84. Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
 A. Đối tượng động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
 B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các 
đặc điểm thích nghi với môi trường. 
 C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường.
 D. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể.
 Câu 85. Tiến hóa sinh học là quá trình hình thành:
 A. các loài sinh vật ngày nay.B. các tế bào nguyên thủy.
 C. các giọt coaxecva.D. hệ tương tác Prôtêin - axit nuclêic.
 Câu 86. Cách li không phải là nhân tố tiến hóa vì:
 A. làm thay đổi giá trị thích nghi của đột biến. 
 B. tạo ra cá thể thích nghi và quần thể thích nghi.
 C. tạo ra biến dị sơ cấp và biến dị thứ cấp cho tiến hóa.
 D. không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
 Câu 87. Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong phạm vi chi Homo là loài:
 A. Homo erectus.B. Homo habilis.C. Homo sapiens. D. Homo neanderthalensis.
 Câu 88. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
 A. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh đột biến.
 B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn luôn dẫn đến hình thành loài mới
 C. Quá trình hình thành loài mới gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
 D. Sự cách li địa lý tất yếu dẫn đến hình thành loài mới.
 Câu 89. Vai trò của giao phối trong tiến hóa là:
 A. tạo nguồn alen lặn cho tiến hóa.B. tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
 C. tạo nguồn alen trội cho tiến hóa.D. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
 Câu 90. Tại sao chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực?
 A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.
 B.Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình.
 C. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường.
 D.Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn.
 Câu 91. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành:
 A. cá thể mới.B. bộ mới.C. loài mới. D. họ mới. 
 Câu 92. Khi nói về các nhân tố tiến hóa, xét các đặc điểm sau:
 (1) Có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
 (2) Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định. 
 (3) Có thể dẫn tới làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể. Trang 3/4 - Mã đề: 130
 C. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường.
 D. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. 
 Câu 102. Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu tham gia vào chu trình nào? 
 A. Chu trình nước.B. Chu trình photpho. C. Chu trình cacbon. D. Chu trình nitơ. 
 Câu 103. Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ: 
 A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho 
chúng. 
 B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 
 C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với 
hệ sinh thái tự nhiên. 
 D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
 Câu 104. Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là
 A. cây sim.B. bọ que.C. cây cọ. D. cá cóc.
 Câu 105. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới 
diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp? 
 A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi 
trường. 
 B. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể. 
 C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần 
thể. 
 D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
 Câu 106. Kiến làm tổ trên cây kiến là mối quan hệ:
 A. Công sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác.D. Kí sinh. 
 Câu 107. Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là: 
 A. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.
 B. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.
 C. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái. 
 D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai. 
 Câu 108. Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng: 
 A. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình.
 B. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ. 
 C. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit. 
 D. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt.
 Câu 109. Thứ tự sắp xếp quần thể có kích thước nhỏ đến kích thước lớn là:
 A. kiến, bọ dừa, nhái, chuột cống, thỏ, voi. B. voi, thỏ, chuột cống, nhái, bọ dừa, kiến. 
 C. voi, chuột cống, thỏ, bọ dừa, nhái, kiến.D. kiến, nhái, bọ dừa, chuột cống, thỏ, voi. 
 Câu 110. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự 
nhiên? 
 A. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau 
làm tăng khả năng sinh sản.
 B. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và 
có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
 C. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự 
phân bố các cá thể trong quần thể 
 D. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. 
 Câu 111. Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng?
 A. Một phần năng lượng mất qua chất thải (phân, nước tiểu...). 
 B. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt cho cơ thể. 
 C. Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng (lá rụng, lột xác...).
 D. Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khối.
 Câu 112. Khi kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu. Điều nào sau đây là không đúng?
 A. Quần thể dể rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. 
 B. Sự hổ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm.
 C. Khả năng sinh sản sẽ tăng lên do mật độ cá thể thấp, ít cạnh tranh. 
 D. Giao phối gần làm giảm sức sống của quần thể.
 Câu 113. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá.
Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng:

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_12_co_ban_ma_de_130_nam_h.doc