Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Có đáp án)

doc 3 trang lethu 15/04/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – LỚP 11
Câu 1: Có các hình thức sinh sản sau: 1-Sinh sản bằng thân rễ; 2-Sinh sản bằng thân củ; 3. Phân đôi; 4-Phân mảnh; 5-
Trinh sinh; 6-Nẩy chồi. Sinh sản vô tính ở động vật gồm:
 A. 3, 4, 5, 6 B. 1, 2, 6 C. 2, 3, 4 D. 5, 6 
Câu 2: Có các hình thức sinh sản sau: 1-Sinh sản bằng thân rễ; 2-Sinh sản bằng thân củ; 3-Phân đôi; 4-Phân mảnh; 5-
Trinh sinh; 6-Nẩy chồi. Các hình thức sinh sản trên có đều có điểm chung là:
 A. Con sinh ra đều có kiểu di truyền giống cơ thể mẹ.
 B. Con sinh ra có kiểu di truyền khác nhau.
 C. Không có khả năng duy trì ổn định những tính trạng tốt của giống qua nhiều thế hệ.
 D. Tạo ra quần thể có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
Câu 3: Cho biết một số kĩ thuật: 1-Nuôi mô sống động vật; 2-Nuôi cấy tế bào và mô thực vật; 3-Nhân bản vô tính; 4-
Chiết cành; 5-Lai giống; 6-Thụ tinh nhân tạo; 7-Nuôi cấy phôi. Những biện pháp kĩ thuật nào ứng dụng hình thức 
sinh sản vô tính ở động vật?
 A. 1, 3, 7 B. 2, 4, 5 C. 4, 5, 6 D. 1, 5, 6
Câu 4: Nhận xét nào không đúng về quần thể sinh sản vô tính?
 1) Nếu bị một loại dịch bệnh nào đó thì tỉ lệ cá thể bị mắc bệnh và chết thường rất thấp.
 2) Các cá thể trong quần thể đều có kiểu di truyền giống nhau.
 3) Các cá thể trong quần thể thường có nhiều sai khác về kiểu hình.
 4) Nếu bị một loại dịch bệnh nào đó thì tỉ lệ cá thể bị mắc bệnh và chết thường rất cao.
 Phương án trả lời:
 A. 1 và 3 B. 3 và 4 C. 1 và 4 D. 2 và 4
 Câu 5: Thao tác nào sau đây làm giảm tỉ lệ thành công trong quá trình ghép chồi?
 A. Băng kín nhưng lỏng đối với mối ghép. B. Băng kín và chặt mối ghép.
 C. Cắt bớt lá chồi ghép và bọc chồi ghép bằng túi nilon. D. Che mát cho chồi ghép.
Câu 5: Để phát triển một giống cam ghép, nên chọn loại gốc ghép nào sau đây?
 A. Chanh B. Mận C. Bưởi D. Táo
Câu 6: Loài sinh vật nào sau đây có khả năng sinh sản bằng cách phân mảnh?
 A. Đỉa phiến B. Trùng đế dày C. Ong D. Cá chép
Câu 7: Nhận xét nào không đúng đối với loài ong?
 A. Khi ong chúa đẻ, trứng được thụ tinh sẽ nở thành ong đực, trứng không được thụ tinh sẽ nở thành ong thợ.
 B. Ong thợ chuyên lấy mật, phấn hoa, xây tổ và chăm sóc chúa và ấu trùng.
 C. Ong đực chỉ có nhiệm vụ giao phối với ong chúa, không tham gia vào việc lấy phấn và mật hoa.
 D. Ong chúa chỉ giao phối một lần trong đời và làm nhiệm vụ đẻ trứng cũng như chỉ huy mọi hoạt động của đàn.
 Câu 8: Nhận xét nào không đúng đối với thực vật sinh sản hữu tính?
 A. Noãn được thụ tinh sẽ phát triển thành quả, bầu nhụy sẽ phát triển thành hạt.
 B. Nhị là cơ quan sinh sản đực, nhụy là cơ quan sinh sản cái.
 C. Hạt phấn là thể giao tử đực, túi phôi là thể giao tử cái.
 D. Hạt phấn nằm trong bao phấn, noãn nằm trong bầu nhụy.
Câu 9: Cho các khâu kĩ thuật sau: 
 1) Chọn và phân cắt mô sinh dưỡng ra thành nhiều mảnh nhỏ.
 2) Dùng hooc môn auxin và xitôkinin kích thích cho mô phát triển thành cây con.
 3) Nuôi các mẩu mô nhỏ trong ống nghiệm có chứa dung dịch sinh lí thích hợp.
 4) Đem cây con ra trồng ngoài đồng ruộng.
 Trình tự các bước trong kĩ thuật nuôi cấy mô thực vật là:
 A. 1 3 2 4 B. 4 3 2 1 C. 3 4 2 1 D. 2 3 4 1
Câu 10: Xác định sơ đồ hình thành hạt phấn?
 A. Tế bào trong bao phấn Giảm phân 4 tiểu bào tử Nguyên phân Hạt phấn
 B. Tế bào trong bao phấn Nguyên phân 4 tiểu bào tử Giảm phân Hạt phấn
 C. Tế bào trong bao phấn Giảm phân 8 tiểu bào tử Nguyên phân Hạt phấn
 D. Tế bào trong bao phấn Giảm phân 8 đại bào tử Nguyên phân Hạt phấn
Câu 11: Xác định sơ đồ hình thành túi phôi?
 A. Tế bào trong noãn Giảm phân Đại bào tử sống sót Nguyên phân Túi phôi
 B. Tế bào trong noãn Nguyên phân Đại bào tử sống sót Giảm phân Túi phôi
 C. Tế bào trong noãn Giảm phân Tiểu bào tử sống sót Nguyên phân Túi phôi
 D. Tế bào trong noãn Giảm phân 4 Đại bào tử Nguyên phân Túi phôi
Câu 12: Nhận xét nào không đúng khi nói về hiện tượng thụ tinh? C. Nuôi cá rô phi bột (cá nhỏ) trong môi trường có điều kiện chiếu sáng mạnh kèm theo vitamin C.
 D. Nuôi cá rô phi bột (cá nhỏ) trong môi trường có hoocmôn sinh trưởng kèm theo vitamin C.
Câu 25: Có các khâu kĩ thuật thụ tinh nhân tạo ngoài cơ thể cho cá như sau:
 1) Ép nhẹ lên bụng cá cái đã thành thục để trứng chín tràn vào đĩa.
 2) Dùng lông gà đảo nhẹ cho tinh trùng trộn đều với trứng gây thụ tinh.
 3) Rót nhẹ tinh dịch lấy từ sẹ cá đực lên trứng trong đĩa.
 4) Cho trứng đã thụ tinh vào bể ươm chờ cá con nở.
Trình tự đúng của các khâu là:
 A.1 3 2 4 B. 4 3 2 1 C. 3 4 2 1 D. 2 3 4 1
Câu 26: Ý nghĩa của việc nuôi cấy phôi?
 A. Tạo ra một lúc nhiều cá thể cùng kiểu gen ở những loài động vật đẻ ít con.
 B. Tạo ra một lúc nhiều cá thể có kiểu gen khác nhau ở những loài động vật đẻ ít con.
 C. Tạo ra cùng lúc nhiều cá thể với tỉ lệ đực cái phù hợp.
 D. Tăng tỉ lệ thụ tinh của một loài động vật nào đó so với thụ tinh tự nhiên.
Câu 27: Nhận xét nào không đúng?
 A. Nghiện thuốc lá, rượu, ma túy làm giảm chất lượng tinh trùng và trứng tuy nhiên con đẻ ra không bị bị ảnh 
 hưởng gì.
 B.Ở người, căng thẳng thần kinh kéo dài (stress) gây suy giảm quá trình tạo tinh trùng và rối loạn quá trình rụng 
 trứng.
 C.Ở động vật, mùi con đực có tác động lên hệ thần kinh và nội tiết của con cái, kích thích quá trình rụng trứng.
 D. Đối với động vật, thiếu ăn hoặc chế độ ăn uống không hợp lí ảnh hưởng tới chất lượng tinh trùng và trứng.
Câu 28: Ở nhiều loài côn trùng và một số loài bò sát Con có thể được mẹ sinh ra mà không cần sự thụ tinh. Đó là 
hiện tượng
 A. trinh sinh B. tái sinh C. phân mảnh D. phân đôi
Câu 29: Xác định trình tự các bước trong kĩ thuật nhân bản vô tính?
 1) Tách bỏ tế bào chất và lấy nhân của tế bào sinh dưỡng cá thể cần nhân bản.
 2) Tách bỏ nhân và lấy tế bào chất của trứng cá thể cái cùng loài.
 3) Cấy phôi vào tử cung một cá thể cái khác cho mang thai và đẻ.
 4) Cho nhân và tế bào chất của trứng kết hợp thành hợp tử trong ống nghiệm rồi cho phát triển thành phôi.
Trình tự đúng là: 
 A. 2 1 4 3 B. 1 2 3 4 C. 2 3 4 1 D. 4 3 2 1 
Câu 30: Tính toàn năng của tế bào thực vật biểu hiện ở chỗ
 A. một tế bào sinh dưỡng đơn lẻ khi gặp điều kiện thuận lợi có thể phát triển thành một cây trưởng thành và ra hoa 
kết quả bình thường. 
 B. một nhóm tế bào sinh dưỡng khi gặp điều kiện thuận lợi có thể phát triển thành một cây trưởng thành và ra hoa 
kết quả bình thường. 
 C. một tế bào khi gặp điều kiện thuận lợi có thể phát triển thành một cây trưởng thành tuy nhiên cây này không thể 
ra hoa kết quả. 
 B. một nhóm tế bào sinh dưỡng khi gặp điều kiện thuận lợi có thể phát triển thành một cây trưởng thành nhưng 
không thể ra hoa kết quả. 
Câu 31: Nhóm thực vật nào có khả năng sinh sản bào tử?
 A. Dương xỉ, rêu B. Lạc, đậu tương C. Lúa, ngô D. Dưa hấu, dâu tằm
Câu 32: Sinh vật nào có khả năng sinh sản bằng cách nẩy chồi?
 A. Thủy tức B. Đỉa phiến C. Giun đất D. Trùng biến hình

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_co_dap_an.doc