Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 10 (Nâng cao) - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 10 (NÂNG CAO) == 0 == Thời gian : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Câu 1: (3 điểm). Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại. Biết rằng áp suất tĩnh bằng 8,0.104 Pa tại một điểm có tốc S độ 2m/s và tiết diện ống là S. Hỏi tốc độ và áp suất tĩnh tại nơi có tiết diện bằng bao nhiêu? Cho khối lượng 4 riêng của nước = 103kg/m3. Câu 2: (3 điểm). Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào quả bóng. Mỗi lần bơm được 125cm3 không khí. Tính áp suất của không khí trong quả bóng sau 45 lần bơm. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của khối khí không đổi. Câu 3: (2 điểm) Một quả khinh khí cầu có thể tích 831m3. Người ta bơm khí hyđrô vào khinh khí cầu ở 132,20C và áp suất 760mmHg. Sau bao lâu thì bơm xong, nếu mỗi giây bơm được 2,5g khi hyđrô vào khinh khí cầu? Câu 4: (2 điểm). Một khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo các quá trình sau: - Từ (1) sang (2) : Nung nóng đẳng áp. - Từ (2) sang (3) : Nén đẳng nhiệt. - Từ (3) sang (4) : Làm lạnh đẳng áp. - Từ (4) sang (1) : Giãn nở đẳng nhiệt. Hãy biểu diễn các quá trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (VT). SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 10 (NÂNG CAO) == 00 == Thời gian : 45 phút (kể cả thời gian phát đề) Câu 1: (3 điểm). Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt lại. Biết rằng áp suất tĩnh bằng 5,0.104 Pa tại một điểm có tốc S độ 8m/s và tiết diện ống là . Hỏi tốc độ và áp suất tĩnh tại nơi có tiết diện S bằng bao nhiêu? Cho khối lượng 4 riêng của nước = 103kg/m3. Câu 2: (3 điểm). Một quả bóng có dung tích 3 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 1atm vào quả bóng. Mỗi lần bơm được 120cm3 không khí. Tính áp suất của không khí trong quả bóng sau 50 lần bơm. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của khối khí không đổi. Câu 3: (2 điểm) Một quả khinh khí cầu có thể tích 415,5m3. Người ta bơm khí hyđrô vào khinh khí cầu ở 132,20C và áp suất 760mmHg. Sau bao lâu thì bơm xong, nếu mỗi giây bơm được 2,5g khi hyđrô vào khinh khí cầu? Câu 4: (2 điểm). Một khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo các quá trình sau: - Từ (1) sang (2) : Nung nóng đẳng áp. - Từ (2) sang (3) : Nén đẳng nhiệt. - Từ (3) sang (4) : Làm lạnh đẳng áp. - Từ (4) sang (1) : Giãn nở đẳng nhiệt. Hãy biểu diễn các quá trình biến đổi trạng thái trên trong hệ tọa độ (pT). ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 10 (NÂNG CAO LẦN 2 - HKII) == 00 == TT ĐÁP ÁN ĐIỂM + Gọi p1, p2 và v1, v2 lần lượt là áp suất tĩnh và tốc độ của nước tại nơi có tiết diện S S và . 4 + Tốc độ của nước tại nơi có tiết diện S là v S 0,50 Ta có: 2 1 = 4 v1 S2 Câu 1 v2 0,50 v 1 = = 2m/s (3 điểm) 4 + Áp suất tĩnh tại nơi có tiết diện S bằng Theo định luật Becnuli, ta có 1 2 1 2 1,00 p1 + v = p2 + v 2 1 2 2 1,00 1 2 2 4 p 1 = p2 + ( v - v ) = 8.10 Pa 2 2 1 + Trạng thái (1): V1 = 50 x 0,120 = 6 lít và p1 = 1 atm. 0,50 + Trạng thái (2): V2 = 3 lít và p2 = ? 0,50 + Áp dụng định luật Bôi lơ- Mariôt cho qua trình đẳng nhiệt: Câu 2 p V = p V 0,50 (2 điểm) 1 1 2 2 p V p = 1 1 = 2 atm 2 0,50 V2 + Áp dụng phương trình Cla–pê–rôn–men–đê–lê–ép , ta có: m pV = RT 1,00 Khối lượng của lượng khí hyđrô bơm vào khinh khí cầu là Câu 3 pV 1,013.105.415,5.2 m = = = 25000g 1,00 (3 điểm) RT 8,31.405,2 Thời gian bơm khí hyđrô vào khinh khí cầu là 25000 t = = 10000s 2,5 1,00 p (4) (3) Câu 4 (2 điểm) 2,00 (1) (2) O T - Học sinh không làm đúng theo hướng dẫn, kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. - Thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ nửa số điểm ứng với phần đó. Nếu thiếu hoặc sai từ hai đơn vị trở lên thì trừ 0,5 điểm cho toàn bài đó.
File đính kèm:
de_kiem_tra_tap_trung_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_10_nang_cao_truon.doc