Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 11 - Mã đề 111 - Trường THPT Krông Ana

doc 3 trang lethu 02/08/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 11 - Mã đề 111 - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 11 - Mã đề 111 - Trường THPT Krông Ana

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý 11 - Mã đề 111 - Trường THPT Krông Ana
 SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA MÔN : VẬT LÝ 10 
 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .
 I .PHIẾU TRẢ LỜI 
 01 15 29
 02 16 30
 03 17 31
 04 18 32
 05 19 33
 06 20 34
 07 21 35
 08 22 36
 09 23 37
 10 24 38
 11 25 39
 12 26 40
 13 27 41
 14 28 42
 II. ĐỀ Mã đề 111
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 22 câu : từ câu 1 đến câu 22)
 Câu 1. Xét một khối lượng khí xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần.
 B. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần.
 C. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần.
 D. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ không giảm.
 Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động lượng?
 A. Vec tơ động lượng cùng chiều với vec tơ vận tốc của vật.
 B. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2.
 C. Động lượng là một đại lượng vectơ.
 D. Giá trị của động lượng phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
 Câu 3. Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m 
 đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc là
 v v 2v
 A. B. C. D. 3v 
 2 3 3
 Câu 4. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong thời gian 45s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ biến thiên động lượng 
 của vật trong khoảng thời gian đó là
 A. 5 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 441kg.m/s. D. 10 kg.m/s. 
 Câu 5. Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với
 A. độ dài ban đầu của thanh. B. độ lớn của lực tác dụng và tiết diện của thanh. 
 C. ứng suất tác dụng vào thanh. D. tiết diện ngang của thanh.
 Câu 6. Một vật khối lượng 2kg có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao là
 A. 32m. B. 1,0m. C. 9,8m. D. 0,102m. 
 Câu 7. Một vật sinh công âm khi
 A. vật chuyển động chậm dần đều B. vật chuyển động nhanh dần đều 
 C. vật chuyển động tròn đều D. vật chuyển động thẳng đều.
 Câu 8. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật 
 bằng 0,5kg, lấy g = 10m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Ngay khi ném cơ năng của vật bằng
 A. 8J. B. 4J. C. 1J. D. 5J. Câu 26. Nhiệt lượng mà một lượng chất rắn (hoặc lỏng) tỏa ra (hay thu vào) được xác định bằng công thức
 mc
 A. Q = c.t.Δm. B. Q = m.c.Δt. C. Q = m.t.Δc. D. Q =
 Δt
 Câu 27. Khi cung cấp nhiệt lượng 2J cho khí trong xi lanh đặt nằm ngang, khí nở ra đẩy pittông di chuyển đều và đi 
 được 5cm. Cho lực ma sát giữa pittông và xi lanh là 10N. Độ biến thiên nội năng của khí là 
 A. 0,5J. B. - 0,5J. C. -1,5J. D. 1,5J. 
 Câu 28. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công?
 A. khuấy nước B. mài dao C. đóng đinh D. nung sắt trong lò. 
 Câu 29. Phát biểu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng
 A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
 B. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
 C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
 D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
 Câu 30. Một lượng khí nhận nhiệt lượng 200J, khí giãn nở sinh công có độ lớn 150J. Độ biến thiên nội năng của lượng 
 khí đó là
 A. 150 J. B. 100 J. C. 50 J. D. 350 J.
 Câu 31. Người ta thực hiện công 150J dể nén khí đựng trong xi lanh. Nội năng của khí tăng một lượng là 100J. Nhiệt 
 lượng mà khí đã truyền cho môi trường xung quanh là 
 A. Q = -50 J. B. Q = 50 J. C. Q = -250 J. D. Q = 250 J. 
 Câu 32. Biểu thức nào diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công?
 A. ∆U = Q + A với Q > 0 và A 0 và A > 0. 
 C. ∆U = Q với Q > 0. D. ∆U = Q + A với Q 0.
 B2. Phần dành cho học sinh học chương trình Nâng cao( 10 câu : từ câu 33 đến câu 42)
Câu 33. Tác dụng một lực f =100N lên pitông nhỏ của một máy ép dùng nước. Diện tích của pitông nhỏ là 5cm2, diện tích 
 của pitông lớn là 150cm2. Áp lực tác dụng lên pittông lớn là
 A. 300000N. B. 300N. C. 3,3N. D. 3000N.
 2 2
 Câu 34. Tiết diện ngang tại một vị trí (1) của một ống nước nằm ngang S1 = 20cm , tại một vị trí (2) là S2=10cm . Tốc 
 độ nước tại vị trí (1) là v1 = 5m/s thì tốc độ nước tại vị trí (2) là
 A. 20m/s. B. 10m/s. C. 2,5m/s. D. 0,5m/s.
 Câu 35. Một vệ tinh nhân tạo của Trái Đất được đặt vào quỹ đạo tròn có bán kính bằng ½ bán kính quỹ đạo của Mặt 
 Trăng. Chu kì quay của vệ tinh tính theo tháng Mặt Trăng (bằng chu kì quay TL của Mặt Trăng quanh Trái Đất) là
 A. 0,35TL. B. 0,5 TL. C. 0,15 TL. D. 0,22 TL. 
 Câu 36. Mô tả nào sau đây về hai quá trình trên đồ thị là đúng. V 2 
 A. Đun nóng đẳng tích - nén đẳng áp. B. Đun nóng đẳng áp - nén đẳng nhiệt.
 C. Đun nóng đẳng áp - giãn đẳng nhiệt. D. Đun nóng đẳng tích - giãn đẳng áp. 1 3 
Câu 37. Khối lượng riêng của chất lỏng T 
 O 
 A. không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như áp suất B. phụ thuộc vào nhiệt độ.
 B. phụ thuộc vào áp suất. D. phụ thuộc đồng thời cả nhiệt độ và áp suất.
 Câu 38. Tính áp lực tác dụng lên một cửa sổ kính của một tàu ngầm ở độ sau 150m. Biết rằng cửa sổ hình tròn bán kính 
 3 5
 25cm, khối lượng riêng của nước biển là 1000kg/m và áp suất khí quyển là Pa = 10 Pa
 A. 314.107N. B. 314000N. C. 628000N. D. 314.105N.
 2 2
 Câu 39. Tiết diện ngang tại một vị trí (1) của một ống nước nằm ngang S1 = 20cm , tại một vị trí (2) là S2=10cm . Tốc 
 5
 độ nước tại vị trí (1) là v1 = 5m/s và áp suất tĩnh p1 = 2.10 Pa. Áp suất tĩnh tại vị trí (2) là
 A. 4.105Pa. B. 212500Pa. C. 162500Pa. D. 105Pa.
 Câu 40. Một quả bóng 4kg chuyển động với vận tốc 10m/s đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với quả bóng khác có khối 
 lượng 1kg đang đứng yên. Vận tốc của quả bóng 1kg sau va chạm
 A. nhỏ hơn 10m/s. B. bằng 10m/s. C. bằng 0m/s. D. lớn hơn 10m/s.
 Câu 41. Áp suất chất lỏng tại độ sâu h (tính từ mặt chất lỏng) được tính bằng công thức
 F
 A. p gh p B. p p gh C. p gh D. p A
 a a S
 Câu 42. Có 4,4 gam khí CO2 ở áp suất 2 atm có thể tích 1,64 lít. Nhiệt độ của khí CO2 là
 A. 365,7K. B. 400K C. 4060C. D. 365,70C.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_11_ma_de_111_truong_thpt_kr.doc