Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 10 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: ĐỊA LÝ 10 – TIẾT PPCT: 35 Tên chủ đề Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (nội dung, cấp độ thấp cấp độ cao Cộng (35%) (30%) chương) (20%) (15%) Trình bày được Nêu được biểu Phân tích được Chủ đề 1 khái niệm, hiện của quy quy luật địa đới ở nguyên nhân luật địa đới và nước ta được biểu Quy luật địa đới và của quy luật địa quy luật phi địa hiện như thế nào quy luật phi địa đới đới và quy luật đới phi địa đới Số câu 5 Số câu 2 Số câu 2 Số câu 1 Số câu 5 Số điểm 1,65 Số điểm 0,66 Số điểm 0,66 Số điểm 0,33 1,65điểm= 16,5% Tỉ lệ 16,5% Trình bày được Nêu được các Phân tích được các Tinh mật độ dân Chủ đề 2 khái niệm sự đặc điểm của nhân tố ảnh hưởng số ở nước ta. Sự phân bố dân cư. phân bố dân cư phân bố dân cư đến sự phân bố dân Các loại hình quần cư và đô thị hóa và đô thị hóa cư, tiêu cực và tích và đô thị hóa cực của đô thị hóa Số câu 6 Số câu 2 Số câu 2 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 6 Số điểm 1,98 Số điểm 0,66 Số điểm 0,66 Số điểm 0,33 Số điểm 0,33 1,98 điểm= 19,8% Tỉ lệ 19,8 % Trình bày được Nêu được các Phân tích được các Nhận xét và Chủ đề 3 vai trò và một đặc điểm của nhân tố tự nhiên và giải thích bảng số hình thức tổ sản xuất nông kinh tế-xã hội ảnh số liệu của Vai trò, đặc điểm và chức lãnh thổ nghiệp, các đặc hưởng tới sự phát ngành nông các nhân tố ảnh của sản xuất điểm của ngành triển và phân bố nghiệp. hưởng đến sự phát nông nghiệp. trồng trọt và nông nghiệp, phân triển và phân bố nông chăn nuôi tích sự phân bố của nghiệp. Một số hình ngành trồng trọt và thức tổ chức lãnh thổ chăn nuôi. nông nghiệp Số câu 7 Số câu 2 Số câu 2 Số câu 2 Số câu 1 Số câu 7 Số điểm 2,31 Số điểm 0,66 Số điểm 0,66 Số điểm 0,66 Số điểm 0,33 2,31 điểm= 23,1% Tỉ lệ 32,1 % Trình bày vai Nêu được đặc Phân tích sự phân Vẽ và nhận xét Chủ đề 4 trò của ngành điểm sinh thái, bố của cây lương biểu đồ về các trồng trọt, vai sự phân bố của thực, cây công ngành kinh tế ở Địa lý ngành trồng trò của cây cây lương thực, nghiệp và tình hình nước ta. trọt lương thực, cây cây công nghiệp trồng rừng. công nghiệp và và tình hình rừng trồng rừng. Số câu 6 Số câu 2 Số câu 2 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 6 Số điểm 1,98 Số điểm 0,66 Số điểm 0,66 Số điểm 0,33 Số điểm 0,33 1,98 điểm= 19,8% Tỉ lệ 19,8% Trình bày vai Nêu sự phân bố Phân tích sự phân Vẽ và nhận xét Chủ đề 5 trò của ngành của các loại vật bố của các vật nuôi biểu đồ về sản Địa lý ngành chăn chăn nuôi và vai nuôi về gia súc, trên thế giới. lượng và giá trị nuôi trò của thủy sản. gia cầm và thủy sản xuất thủy sản sản của nước ta Số câu 6 Số câu 2 Số câu 2 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 6 Số điểm 1,98 Số điểm 0,66 Số điểm 0,66 Số điểm 0,33 Số điểm 0,33 1,98 điểm=19,8% Tỉ lệ 19,8% Tổng số câu Số câu 10 Số câu 10 Số câu 10 Số câu 30 Tổng số điểm Số điểm 3,3 Số điểm 3,3 Số điểm 3.4 Số điểm 10.0 Tỉ lệ % Tỉ lệ 33% Tỉ lệ 33% Tỉ lệ 34% Tỉ lệ 100% A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; nguyên liệu cho công nghiệp chế biến; cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu có giá trị. B. Cơ sở để phát triển chăn nuôi, nguồn xuất khẩu có giá trị và bao gồm các cây lương thực, cây công nghiệp. C. Dự trữ lương thực, thực phẩm của quốc gia và xuất khẩu thu ngoại tệ. D. Cung cấp lương thực cho con người và gia súc, gia cầm; nguồn xuất khẩu có giá trị. 0013: Mục đích sử dụng lương thực ở các nước đang phát triển thường là: A. Làm lương thực cho người B. Hàng xuất khẩu C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến D. Thức ăn chăn nuôi 0014: Đặc điểm sinh thái phù hợp với cây lúa gạo là: A. Thảo nguyên ôn đới và cận nhiệt B. Nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt C. Thảo nguyên nhiệt đới cận nhiệt và ôn đới nóng D. Đồng cỏ nửa hoang mạc 0015: Các cây lương thực chính chủ yếu hiện nay trên thế giới là: A. Lúa mì, lúa gạo, khoai lang B. Lúa mạch, lúa gạo và ngô C. Ngô, lúa mì và kê D. Lúa gạo, lúa mì và ngô 0016: Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới là: A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Lúa mạch và ngô 0017: "Mùa xuân là tết trồng cây", đây là phong tục đặc biệt của: A. Hà Lan, quốc gia có diện tích rừng bình quân đầu người thấp nhất thế giới B. Braxin, quốc gia có vùng rừng rậm Amazôn nổi tiếng thế giới C. Phần Lan, quốc gia có diện tích rừng bình quân đầu người lớn nhất thế giới D. Việt Nam, với sáng kiến của Bác Hồ được phát động từ năm 1960 0018: Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển và phân bố chăn nuôi là : A. Thức ăn B. Hệ thống chuồng trại C. Con giống D. Nhu cầu thị trường 0019: Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn được chế biến bằng phương pháp công nghiệp là: A. Chăn thả B. Bán chuồng trại C. Chuồng trại D. Công nghiệp 0020: Loại động vật nuôi của các khu vực đông dân cư là: A. Lợn, bò B. Dê, cừu C. Gia cầm, lợn D. Bò, gia cầm 0021: Nguyên nhân của quy luật địa đới trên Trái Đất là: A. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất đã tạo ra sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao. B. Trái Đất vừa chuyển động tự quay quanh trục vừa chuyển động xung quanh Mặt Trời. C. Do Trái Đất hình cầu nên lượng bức xạ Mặt Trời thay đổi từ Xích đạo về hai cực. D. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời. 0022: Một số thông tin về nước ta: Diện tích 331.212 km 2 trong đó đất chưa sử dụng chiếm 25,2% đất nông nghiệp và thổ cư 39,8 %, dân cư 92 triệu dân (năm 2016). Vậy mật độ dân số nước ta là: A. 815 người/km2 B. 278 người/km2 C. 376 người/km2 D. 693 người /km2 0023: Nguyên nhân ảnh hưởng quyết định đến phân bố dân cư là: A. Lịch sử khai thác lãnh thổ B. Điều kiện tự nhiên ( thuận lợi hay khó khăn) C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế. D. Quá trình chuyển cư (xuất cư, nhập cư). 0024: Đối với các nước đang phát triển, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu vì: A. Các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn B. Nông nghiệp là ngành sử dụng nhiều lao động nên sẽ giúp giải quyết được nhiều việc làm cho dân số đông C. Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá D. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là các ngành khác 0025: Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu, còn cây trồng và vật nuôi là đối tượng lao động. Đây là: 0028: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi: A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày C. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến D. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị 0029: So với sản lượng khai thác thuỷ sản từ biển và đại dương, sản lượng nuôi trồng thuỷ sản hiện nay chiếm khoảng: A. 1/2 B. 1/7 C. 1/5 D. 1/8 0030: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA Năm 2005 2007 2010 2013 - Sản lượng ( nghìn tấn) 3 467 4 200 5 142 6 020 + Khai thac 1 988 2 075 2 414 2 804 + Nuôi trồng 1 479 2 125 2 728 3 216 - Giá trị sản xuất ( tỉ 63 678 89 694 153 170 261 326 đồng) ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Biểu đồ thể hiện rõ nhất sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 – 2013 là: A. biểu đồ cột B. biểu đồ tròn C. biểu đồ kết hợp (cột và đường) D. biểu đổ miền
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_10_nam_hoc_2016_2017_co_dap.doc