Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương

doc 7 trang lethu 27/11/2024 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương

Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương
 MA TRẬN ĐỀ KT HKI – NĂM HỌC 2016 – 2017
 Môn: Địa Lí 11
 Cấp Vận dụng
 độ
 Nhận biết Cộng
 Thông hiểu
Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao (100
chủ %)
đề
Chủ đề - Vận dụng kiến - Vận dụng BSL, 
 1 thức và kĩ năng đã và biểu đồ đã vẽ 
KQ học để nhận xét để nhận xét về 
NỀN bảng số liệu về sự dân số thế giới và 
KT-XH tương phản tình 1 số nước.
THẾ độ PT KT-XH 
GIỚI giữa 2 nhóm nước 
Sốcâu:4 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu:2( 28,30) Số câu: 2(32,33) Sốcâu:
 4
Sốđiểm:1,2
 Sốđiểm:0đ = 0% Sốđiểm: 0đ Sốđiểm:0.6đ Sốđiểm:0,6 Sốđiểm
 Tỉ lệ:
 : 1,2đ
12 % = 0% = 6,0% = 0%
 = 12%
Chủ đề - Biết được đặc - Hiểu đặc điểm - Vận dụng BSL, 
 2 điểm vị trí địa lí, tự dân cư và kinh tế lựa chọn biểu đồ 
HOA nhiên, dân cư, kinh Hoa Kì. phù hợp và biết 
KÌ tế Hoa kì địa lí. tính toán và giải 
 thích về sự biến 
 động dân số Hoa 
 Kì. 
Sốcâu: Số câu: 12(1 đến Số câu: Số câu: 0 Số câu: 2(29,31) Số 
 câu:17
17 12) 3(15,22,24)
 Sốđiểm: 0đ = 0% Sốđiểm:0,6đ = Số 
Sốđiểm:5,2
 Sốđiểm:3,6đ = Sốđiểm:0,9đ = 6% điểm:5,
 Tỉ lệ:52 36% 9% 2
 % = 52 %
 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 
 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: Địa lí 11
 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề 
 (Đề kiểm tra có 4 trang) 
 CÂU HỎI
Câu 1: Hoa Kỳ có nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của nông nghiệp năm 2004 chỉ 
chiếm tỉ trọng trong GDP là:
 A. 0.9%. B. 0,8%. C. 1,1%. D. 1,2%.
Câu 2: Ý nào không thể hiện LB Nga là một đất nước rộng lớn nhất thế giới?
A. Phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía đông giáp Thái Bình Dương.
B. Đất nước trải ra trên 11 múi giờ, giáp 14 quốc gia.
C. Lãnh thổ trãi dài trên phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài đường xích đạo.
Câu 3: Vùng Trung tâm là nơi ngành nông nghiệp phát triển trù phú nhất Hoa Kì, do: 
A. Khí hậu thuận lợi, đồng bằng rộng lớn, màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp
B. Là vùng duy nhất trên cả nước biết áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất nên sản lượng nông nghiệp lớn
C. Khí hậu thuận lợi, đồng bằng rộng lớn, màu mỡ do hệ thống sông A- ma -zôn bồi đắp
D. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới, nhiều khoáng sản than đá, dầu mỏ
Câu 4: Lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ từ Bắc xuống Nam có khí hậu: 
A. Ôn đới, cận nhiệt. B. Hàn đới, ôn đới. 
C. Nhiệt đới, cận nhiệt. D. Ôn đới, hàn đới.
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng: 
A. Dân nhập cư ở Hoa Kì chủ yếu đến từ châu Phi. 
B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động lớn. 
C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn lớn. 
D. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức lớn. 
Câu 6: Sự phân bố dân cư của Hoa Kì: 
A. Tập trung vùng ven biển, phía Đông Bắc.
B. Rải rác vùng Trung tâm và vùng ven biển. 
C. Rải rác phía đông, tập trung nhiều vùng Trung Tâm và phía Tây. 
D. Tập trung dọc biên giới với Mexico và Canađa. 
 Câu 7: Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:
A. Công nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Phim ảnh. 
Câu 8 : Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng: 
A. Giảm tỉ trọng ngành luyện kim, dệt, hóa chất.
B. Tăng tỉ trọng ngành hàng tiêu dùng, gia công đồ nhựa 
C. Tăng tỉ trọng ngành cơ khí, điện tử , đóng tàu.
D. Giảm tỉ trọng hàng không, vũ trụ, điện tử.
Câu 9 : Ngành nông nghiệp của Hoa Kì đang diễn ra xu hướng: 
A. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. Giảm giá trị sản xuất nông nghiệp. 
C. Hình thành vành đai chuyên canh. 
D. Giảm diện tích và số lượng trang trại.
Câu 10 : Nơi tập trung trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới của Hoa Kì:
A. Các bang ven vịnh Mê-hi-cô. B. Các bang ven Thái Bình Dương. 
C. Các bang vùng Đông Bắc. D. Các bang ven Ngũ hồ. 
Câu 11 : Câu nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Hoa Kì:
A. Gồm các vùng chuyên canh và đa canh. 
B. Có nền nông nghiệp lớn và hiện đại nhất thế giới. 
C. Giá trị và tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất trong 3 ngành kinh tế. 3 A. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn giữa các nước 
 thành viên.
 B. Tăng cường hợp tác, liên kết giữa các nước thành viên về kinh tế, pháp luật, nội vụ.
 C. Tăng cường hợp tác trên lĩnh vực an ninh và đối ngoại.
 D. Tất cả các ý trên đều đúng. 
 Câu 24: Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do:
 A. Tỉ suất nhập cư cao. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
 C. Tỉ suất sinh thô cao. D. Tỉ suất xuất cư cao.
 Câu 25: Một chính sách quan trọng trong hợp tác về tư pháp và nội vụ của ngôi nhà chung EU là:
 A. Chính sách nhập cư. B. Chính sách thuế.
 C. Chính sách an ninh. D. Chính sách đối ngọai. 
 Câu 26: Một chiếc ô tô của Đức bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế, ví dụ trên đây thể hiện mặt 
 nào của 4 nội dung sau ở thị trường chung châu Âu
 A. Tự do lưu thông hàng hóa. B. Tự do di chuyển.
 C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự do lưu thông tiền vốn.
 Câu 27: Tiền thân cuả EU ngày nay là:
 A. Cộng đồng kinh tế châu Âu. B. Cộng đồng than-thép châu Âu.
 C. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. D. Cộng đồng châu Âu.
 Câu 28: Dựa vào bảng Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước – năm 2004, hãy cho biết 
 nào câu sau đây không chính xác:
 (Đơn vị: %)
 Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
 Nhóm nước
 Khu vực I Khu vực II Khu vực III
 Phát triển 2,0 27,0 71,0
 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0
 A. Cơ cấu GDP ở khu vực II của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.
 B. Ở các nước phát triển cơ cấu GDP cao nhất thuộc khu vực III.
 C. Chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong cả hai nhóm nước là GDP khu vực I.
 D. GDP khu vực III chiếm tỉ lệ cao nhất ở cả hai nhóm nước.
 Câu 29. Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì giai đoạn 1800-2005, hãy cho biết câu nào dưới đây không 
 chính xác:
 (Đơn vị: triệu người)
 Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2005
 Số dân 5 10 17 31 50 76 105 132 179 227 296,5
 A.Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn. 
 B. Số dân năm 1880 gấp 10 lần năm 1800.
 C. Dân số Hoa Kì liên tục tăng qua các năm.
 D. Trong 180 năm (1800-1980) dân số Hoa Kì đã tăng 45 lần.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
 Chỉ số HDI của các nhóm nước trên thế giới
 (Đơn vị: %)
 Năm
 2000 2002 2003
 Nhóm nước
 Phát triển 0,814 0,813 0,855
 Đang phát triển 0,654 0,663 0,694
 Thế giới 0,722 0,729 0,741
 Nhận xét nào sau đây đúng: 
 A. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển. 
 B. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển thấp.
 C. Chỉ số HDI của các nhóm nước đều giảm.
 5 B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì, Trung Quốc khá thấp.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Nga, Đức âm, dân số có xu hướng giảm.
D. Mức tăng dân số các nước không đều.
 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG
 (Đã kí)
 Nguyễn Văn Minh
 7

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_li_11_nam_hoc_2016_2017_truong.doc