Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)

docx 5 trang lethu 29/09/2024 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT NĂM HỌC 2016-2017
 Môn: Địa lí lớp 10 – THPT
 Thời gian làm bài: 45 phút
 I. Trắc nghiệm: 5 điểm ( 20câu)
0001(NB) Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến:
 A. 1800 Đ. B. 1800
 C. 1800 T. D. 00.
0002: (NB) Hiện tượng có ngày đêm trênTrái đất là do các nhân tố nào quyết định:
 A. Dạng hình cầu của Trái đất. B. Trái đất chuyển động quanh Mặt 
trời.
 C. Dạng hình cầu và sự tự quay quanh trục của Trái đất.D. Sự tự quay quanh trục của Trái 
đất.
0003:(TH) Khi Trái Đất tự quay quanh trục thì những địa điểm trên Trái đất không thay đổi 
vị trí là:
 A. hai cực. B. hai chí tuyến. C. vòng cực. D. xích đạo.
0004 : (TH) Đâu không phải là hệ quả của vận động tự quay quanh trục của Trái đất :
 A. Các mùa trong năm. B. Giờ trên Trái đất và đường chuyển 
ngày.
 C. Ngày đêm luân phiên. D. Sự lệch hướng các vật thể chuyển 
động.
0005: (TH) Nơi mà hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là:
 A. vòng cực. B. vùng nội chí tuyến. C. chí tuyến. D. vùng ngoại chí 
tuyến.
0006: (NB) Khu vực nào trên Trái Đất mà có ngày 6 tháng và đêm 6 tháng:
 A. Ở Xích đạo. B. Vòng cực. C. Chí tuyến. D. Hai cực .
0007: (NB) Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất ở khu vực nào trên Trái đất:
 A. Lục địa. B. Ôn đới. C. Đại dương. D. Cực.
0008: (NB) Biên độ nhiệt độ năm thay đổi như thế nào từ xích đạo về cực ở Bán cầu Bắc :
 A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Không thay đổi. D. Tăng giảm bất thường
0009: (NB) Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố nhiệt độ theo lục địa và đại 
dương:
 A. Nhiệt độ trung bình năm ở lục địa cao hơn đại dương. B. Biên độ nhiệt độ ở đại dương 
nhỏ. 0018: (NB) Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố nhiều nhất là
 A. vùng ôn đới. B. vùng chí tuyến. C. vùng xích đạo. D. vùng 
cực.
0019: (NB) Nhân tố nào không ảnh hưởng đến sự phân bố mưa trên Trái đất:
 A. Địa hình B. Khí áp C. Thổ nhưỡng D. Dòng 
biển
0020: (VDT) Trên Trái đất, ở các nơi có các khu áp cao, thường xuất hiện :
 A. Các đồng bằng xanh tốt. B. Các khu rừng rậm nhiệt đới.
 C. Các vùng hoang mạc. D. Các vùng đồng cỏ xanh tốt.
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1:Thế nào là tỉ suất sinh thô?Tỉ suất sinh thô của Thế giới thay đổi như thế nào theo thời 
gian? So sánh tỉ suất sinh thô của nhóm nước Phát triển với nhóm nước Đang phát triển? ( 2,5 
điểm)
Câu 2:Qua số liệu về : Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong năm 2000 
và năm 2005( 2,5 điểm)
 Khu vực Nông- Lâm- Ngư Công nghiệp- xây Dịch vụ
(%) nghiệp dựng
 Năm
 2000 65.0 13.0 22.0
 2005 57.0 19.0 24.0
 a. Vẽ biểu đồ tròn biểu thị cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong năm 
2000 và năm 2005.
b. Rút ra nhận xét cần thiết.
 HẾT. Chủ đề 3 Qui luật thay 
 Sự phân bố nhiệt đổi nhiệt độ.
 độ không khí trên 
 TĐ
Số câu 4 Số điểm Số câu 4 Số câu 4
1đ Tỉ lệ 10%
 Số điểm 1 đ 1điểm=10% 
 Chủ đề 4 Phân bố khí Liên hệ gió Liên hệ 
 Khí áp, gió áp, các loại nước ta gió ở nước 
 gió ta
Số câu 5Số điểm Số câu 3 Số câu 1 Số câu1 Số câu 5. 1.25 
1.25 đ Tỉ lệ 12.5% điểm=12.5% 
 Số điểm 3/4 đ Số điểm 1/4đ Số điểm 1/4 
 đ
 Chủ đề 5 Sự phân bố Nhân tố gây Nhân tố 
 Mưa mưa mưa gây mưa
Số câu 4Số điểm 1. Số câu2 Số câu 1 Số câu1 Số câu 4 
đ Tỉ lệ 10%
 Số điểm 1/2 đ Số điểm 1/4 đ Số điểm 1/4 1. điểm=10% 
 đ
 Chủ đề 6 Khái niệm tỉ suất Biến động tỉ suất 
 sinh thô sinh thô
 Sự gia tăng dân số
Số câu 1 Số điểm Số điểm 3/2đ Số điểm1 Số câu 1.2.5 đ
2.5 Đ Tỉ lệ 25%
 (Tự luận) (Tự luận) Tỉ lệ 25%
 Chủ đề 7 Vẽ biểu đồ(Tự Nhận xét
 luận)
 Cơ cấu dân số (Tự luận)
Số câu 1Số điểm Số điểm 1.5đ Số điểm1đ Số câu 1
2.5 đ Tỉ lệ 25%
 2.5 điểm=25% 
Tổng số câu 20TN Số câu12 TN Số câu 5 TN Số câu 1TN Số câu 2 TN 5.0 đ TN
Tổng số điểm 5 Số điểm 3.0 Số điểm 1.0 Số điểm0.25 Số điểm 0.5 50%
Tỉ lệ50 % 30.0% 12.5% 2.5% 5%
Tổng câu tự luận: 2 Số câu ½ câu Số câu 1 câu Số câu ½ câu 5.0 điểm
Tổng điểm: 5=50% 1.5 điểm=15% 2.5 điểm= 25% 1.0 điểm= 10% 50%
Tổng điểm toàn bài 4.5 điểm 3.5 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 10.0
10.0 điểm=100% 45.0% 35.0% 15.0% 5.0% 100%

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_10_nam_hoc_2016_2017_truong.docx