Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

docx 6 trang lethu 22/11/2024 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỊA LÍ 10 NĂM HỌC 2016 – 2017
Mức độ/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng 
Nội dung thấp cao
Thủy quyển, Nhận biết về Nhân tố Vẽ biểu đồ 
thổ nhưỡng nguồn nước hình thành 
quyển, sinh và sinh quyển đất(Câu 3)
quyển (Câu 1,4,6)
Sóng, thủy Đặc điểm Chu kì của Mối liên quan 
triều, dòng sóng thủy giữa địa hình, 
 khí hậu đối 
biển thần(Câu 15) triều(Câu 17)
 với sông 
 ngòi(Câu 19)
Quy luật địa Nắm được Biểu hiện 
đới quy luật(Câu quy luật địa 
 7) đới (Câu 8)
Dân số, phân Nguyên Sự phân bố Tính tỉ suất 
bố dân cư nhân thay đổi dn cư (Câu sinh, tử và tỉ 
 lệ gia tăng tự 
 dân số(Câu 2,9,11)
 nhiên(Câu 16)
 10 )
Cơ cấu nền Nguồn lực So sánh cơ cấu Tính bán Vẽ biểu đồ tròn 
kinh tế phát triển kinh tế(Câu kính để vẽ và nhận xét về 
 5,18) cơ cấu kinh tế 
 kinh tế(Câu biểu đồ 
 Hoa Kì, 
 12 ) tròn(Câu 
 Indonexia và 
 20) Việt Nam C. Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên. 
D. Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay. 
Câu 2: Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ: 
A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít. B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi rất cao.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào. D. Việc làm, giáo dục, y tế là những vấn đề nan giải và cấp 
bách.
Câu 3: Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là: 
A. Nhiệt độ và độ ẩm. B. Lượng bức xạ và lượng mưa. 
C. Độ ẩm và lượng mưa. D. Nhiệt độ và nắng. 
Câu 4: Giới hạn phía trên của sinh quyển là: 
A. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn. B.Giới hạn trên tầng đối lưu. 
C. Nơi tiếp giáp tầng iôn. D. Đỉnh Evơret. 
Câu 5: Trong cơ cấu ngành kinh tế, nhóm ngành giữ vai trò chủ đạo của các nước phát triển là:
A. Dịch vụ. B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp-xây dựng. D. Lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 6: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là: 
A. Thảm thực vật. B. Hệ thực vật. 
 C. Nguồn nước. D. Rừng.
Câu 7: Qui luật địa đới là: 
A. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ. 
B. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ . 
C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ. 
D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ. 
Câu 8 : Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:
A. Gió mùa. B. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất. 
C. Gió Mậu dịch. D. Gió Tây ôn đới. 
Câu 9 : Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở: 
A. Các nước đang phát triển. B. Tất cả các nước trên thế giới. 
C. Các nước kinh tế phát triển. D. Tất cả các nước, trừ châu Âu.
Câu 10: Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết 
định: 
A. Sinh đẻ và tử vong. B. Sinh đẻ và di cư. 
C. Di cư và tử vong . D. Di cư và chiến tranh dịch bệnh. 
Câu 11: Các cường quốc dân số trên tập trung chủ yếu ở châu lục: 
A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Châu Mĩ. 
Câu 12: Sự phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế – 
xã hội là dựa vào: 
A. Nguồn gốc. B. Tính chất tác động của nguồn lực. 
C. Dân số và nguồn lao động. D. Chính sách và xu thế phát triển.
Câu 13: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp: 
A. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. 
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. 
D. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. 
Câu 14: Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là: 
A. Tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Đối tượng lao động. Nhận xét nào không đúng:
A. Lao động ở khu vực I : Ấn độ chiếm tỉ trọng rất cao, Bra xin chiếm tỉ trọng thấp, Anh chiếm tỉ 
trọng rất thấp. 
B. Lao động ở khu vực II : Ấn độ chiếm tỉ trọng rất thấp, Bra xin chiếm tỉ trọng khá cao, Anh 
chiếm tỉ trọng cao.
C. Lao động ở khu vực III : Ấn độ chiếm tỉ trọng thấp, Bra xin chiếm tỉ trọng khá cao, Anh 
chiếm tỉ trọng rất cao.
D. Lao động ở khu vực I : Ấn độ chiếm tỉ trọng rất cao, Bra xin chiếm tỉ trọng cao, Anh chiếm tỉ 
trọng rất thấp.
Câu 19. Ở nước ta, sông ngòi miền Trung thường có lũ lên rất nhanh vì:
A. Sông ngắn, độ dốc lớn. B. Sông dài, nhiều nước. 
C. Sông ngắn, ít nước. D. Sông dài, độ dốc nhỏ. 
Câu 20: Cho bảng số liệu:
 CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2004
Khu vực GDP Trong đó
 (Tỉ USD) Khu Vực I Khu Vực II Khu Vực III
Các nước thu 
nhập thấp
 1253,0 288,2 313,3 651,5
Các nước thu 
nhập trung bình
 6930,0 693,0 2356,2 3880,8
Các nước thu 
nhập cao
 32715,0 654,3 8833,1 23227,6
Thế giới 40898,0 1635,9 13087,4 26174,7
 Lấy bán kính các nước thu nhập thấp là 1 đơn vị bán kính. Bán kính các nước thu nhập 
cao là:

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_10_nam_hoc_2016_2017_truong.docx