Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 12 - Mã đề 288 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)

docx 4 trang lethu 08/09/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 12 - Mã đề 288 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 12 - Mã đề 288 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học 12 - Mã đề 288 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1
 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA NĂM HỌC 2019 - 2020
 MÔN SINH HOC – Khối lớp 12
 Thời gian làm bài : 45 phút
 (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 288
Câu 1. Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương 
phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai
 A. đều có kiểu hình giống bố mẹ.
 B. đều có kiểu hình khác bố mẹ.
 C. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
 D. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.
Câu 2. Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở đối tượng nào?
 A. nấm.B. cây trồng.C. vi sinh vật.D. vật nuôi.
Câu 3. Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo nhằm
 A. gây đột biến nhiễm sắc thể.B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc.
 C. tạo ưu thế lai.D. gây đột biến gen.
Câu 4. Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với
 A. động vật và vi sinh vật.B. động vật bậc thấp.
 C. động vật và thực vật.D. thực vật và vi sinh vật.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
 A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
 B. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
 C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
 D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
Câu 6. Bộ NST của người nữ bình thường là
 A. 44A, XXB. 46A, XY.C. 44A, XY.D. 46A, YY.
Câu 7. Mức phản ứng của một kiểu gen là
 A. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
 B. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
 C. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
 D. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
Câu 8. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan đến trường hợp nào sau đây?
 A. Gen trên NST YB. Gen trong tế bào chất
 C. Gen trên NST XD. Gen trội trên NST thường
Câu 9. Tần số tương đối của một alen được tính bằng:
 A. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.
 B. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.
 C. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.
 D. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể.
Câu 10. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển 
vượt trội bố mẹ gọi là
 A. siêu trội.B. ưu thế lai.C. bất thụ.D. thoái hóa giống.
 1/4 - Mã đề 288 Câu 21. Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
 A. III → II → I.B. III → II → IV.C. I→ III → II.D. II → III → IV.
Câu 22. Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen 
là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:
 A. A = 0,30; a = 0,70B. A = 0,25; a = 0,75
 C. A = 0,35; a = 0,65D. A = 0,50; a = 0,50
Câu 23. Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có kiểu 
 Ab Ab
gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
 aB aB
 A. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
 B. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ.
 C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
 D. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
Câu 24. Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen 
tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể 
phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là:
 A. XaXa x XAYB. X AXa x XaYC. X AXa x XAYD. X AXA x XaY
Câu 25. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
(1)Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
(2)Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
(3)Lai các dòng thuần chủng với nhau.
(4)Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:
 A. 1, 2, 3, 4B. 4, 1, 2, 3C. 2, 3, 1, 4D. 2, 3, 4, 1
Câu 26. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu 
trúc di truyền của quần thể sẽ là:
 A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
 B. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
 C. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
 D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Câu 27. Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phôi bò có kiểu gen AaBbDdEE thành nhiều phôi rồi 
cấy các phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 6 bò con. Cho biết không xảy ra đột biến. 
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. 6 con bò này không nhận NST từ các con bò cái được cấy phôi.
 B. 6 con bò này có bộ nhiễm sắc thể giống nhau.
 C. 6 con bò này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.
 D. Trong cùng một điều kiện sống, 6 con bò này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau.
Câu 28. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội 
là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng 
trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ:
 A. 9/64.B. 27/256.C. 27/64D. 81/256.
Câu 29. Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?
 A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.B. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.
 3/4 - Mã đề 288

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_12_ma_de_288_nam_hoc_2019.docx
  • docxda sinh 12.docx