Đề kiểm tra học kỳ I Vật lý Lớp 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Vật lý Lớp 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I Vật lý Lớp 11 - Trường THPT Krông Ana (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -LỚP 11 TỔ: LÝ -CN Năm học : 2011 – 2012 Môn : VẬT LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài :45 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH Bài 1.( 3 điểm) a) Nêu bản chất của dòng điện trong kim loại. Cho biết nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại? b) Nêu bản chất của dòng điện trong chất khí. Kể tên các dạng phóng điện trong chất khí ở áp suất bình thường? -10 -10 Bài 2. (3 điểm):A/ Hai điện tích điểm q 1 = 4.10 (C); q2 = - 6.10 (C) lần lượt tại hai điểm A và B trong Nm 2 chân không cách nhau 8 (cm). Biết: k 9.109 ( ) . C 2 a/ Xác định lực điện tác dụng lên mỗi điện tích. b/ Đặt điện tích q’ = 2.10 -10(C) tại điểm M (trung điểm của AB). Tính cường độ điện trường tại điểm A và điểm B. 0 B/ Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số T 65 V / K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 20 C còn mối hàn kia được nung nóng ở nhiệt độ 2320C. Tính suất điện động nhiệt điện. II. PHẦN RIÊNG(Học sinh học chương trình nào thì chọn và làm bài theo chương trình học) A. Theo chương trình Chuẩn. Bài 3.(4điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có Eo = 4V và ro=0,75, mạch ngoài có R = 6, đèn Đ (6V - 6W),bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng, điện trở của bình điện phân R b = 4. RA 0 1. Xác định số chỉ ampe kế và của vôn kế. V Đ 2. Xác định khối lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời A gian 10 phút 10 giây. Biết: F = 96500 C/mol R Rb 3. Tính công suất và hiệu suất của bộ nguồn. B. Theo chương trình Nâng cao Bài 3.(4điểm) Câu 4. (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ : E = 3 R1 R2 (V) ; r = 0,2 () ; R1 = 0,8 () ; R2 = 0,6 () ; R3 = 0,3 () ; Bình điện phân R4 = 1,5 (), có cực dương là bằng đồng, R3 dung dịch muối CuSO 4. Điện trở Ampe kế và các dây nối coi R4 như bằng 0. Cho ACu = 64 g/mol ; Đồng có hóa trị 2. a) Tính công suất sinh công của nguồn điện. A b) Tính số chỉ của Ampe kế. E, r c) Sau 1 giờ 4 phút 20 giây khối lượng cực dương giảm đi bao nhiêu? d) Thay R1 bằng một tụ điện, hãy tính số chỉ Ampe kế sau khi thay. Hết 3 . (4 điểm) 4đ 0,5 điểm a) (1 điểm) Mạch gồm [(R2//R3) nt R1]//R4 R 2R3 0,6.0,3 R 23 0,2 ; R 2 R3 0,6 0,3 R123 R 23 R1 0,2 0,8 1 ; R123R 4 1.1,5 0,25 điểm Rtđ = 0,6 . R123 R 4 1 1,5 E 3 I = = 3,75 A. R td r 0,6 0,2 0,25 điểm Công suất sinh công của nguồn PE = EI = 3.3,75 = 11,25 W. b) (1 điểm) Số chỉ Ampe U = I.Rtđ = 3,75.0,6 = 2,25 V = U123 0,75 điểm U123 2,25 I1 I23 2,25A R123 1 U23 I23R 23 2,25.0,2 0,45 V = U2 U 0,45 I 2 0,75A 2 R 0,6 2 0,25 điểm IA I I2 3,75 0,75 3A c) (1 điểm) Khối lượng cực dương giảm đi U4 = U = 2,25 V U4 2,25 0,5 điểm I4 1,5A R 4 1,5 1 A 1 64 Theo định luật Faraday m It 1,5.3860 1,28g 0,5 điểm F n 96500 2 d) (1 điểm) Khi thay điện trở R 1 bởi tụ thì mạch ngoài chỉ có R 4. Số chỉ Ampe kế là E 3 30 cường độ dòng điện mạch chính I 1,765A = 0,23 A. R r 1,5 0,2 17 4 1 điểm
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_vat_ly_lop_11_truong_thpt_krong_ana_co.doc