Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 345 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 345 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 345 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
Sở Giáo dục&Đào tạo Đắk Lắk Kiểm tra Học kỳ II-Năm học: 2016-2017 Trường THPT Buôn Ma Thuột Môn: Địa lí 12 (Chương trình chuẩn) Họ tên học sinh:...................................................................SBD:..........................Lớp:12.. Mã đề: 345 Câu 31. Đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng chiếm (%) diện tích tự nhiên của vùng A. 59,7. B. 67,5. C. 58,9. D. 57,9. Câu 32. Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên, Yok Đôn thuộc loại A. rừng phòng hộ. B. rừng đặc dụng. C. rừng khoanh nuôi. D. rừng sản xuất. Câu 33. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Trường Sơn Bắc. C. dãy núi Bạch Mã. D. dãy núi Trường Sơn Nam. Câu 34. Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. C. đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ. D. khai thác tốt nhất các nguồn lực. Câu 35. Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 36. Nước ta có bao nhiêu thành phần dân tộc ? A. 53. B. 56. C. 55. D. 54. Câu 37. Hướng khai thác theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. thu hút đầu tư nước ngoài trong nông nghiệp. B. khai thác tài nguyên ngư nghiệp, lâm nghiệp. C. đầu tư thủy lợi và thay đổi cơ cấu giống cây trồng-vật nuôi. D. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp. Câu 38. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. C. liền kề nhiều ngư trường. D. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 39. Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm khoảng bao nhiêu so với trữ năng thủy điện cả nước? A. 1/3. B. 2/3. C. 1/2. D. 3/4. Câu 40. Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. Trang 1 Mã đề 345 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải miền Trung. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 50. Cho bảng số liệu sau Cả Trung du và miền núi Loại cây Tây Nguyên nước Bắc Bộ Cây công nghiệp lâu năm 1633,6 91,0 634,3 (Trong đó) Cà phê 497,4 3,3 445,4 Chè 122,5 80,0 27,0 Cao su 482,7 - 109,4 Các cây khác 531,0 7,7 52,5 Nếu lấy bán kính hình tròn của Trung du miền núi Bắc Bộ là 1 đơn vị bán kính (đvbk) thì bán kính hình tròn của Tây Nguyên là bao nhiêu đvbk ? A. R=2,56. B. R=2,65. C. R=3,56. D. R=3,6 Câu 51. Đường số 9 nổi tiếng trong kháng chiến chống Mỹ, chạy qua tỉnh A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 52. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra mạnh mẽ nhất là thời kỳ A. 1975-1986. B. 1954-1975. C. 1945-1954. D. 1986 đến nay. Câu 53. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là A. chè. B. cà phê. C. đậu tương. D. thuốc lá. Câu 54. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 55. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng sông Hồng là A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. Câu 56. Nguyên nhân cơ bản làm cho sản lượng than, dầu mỏ, điện của nước ta trong những năm gần đây liên tục tăng là A. do nhu cầu xuất khẩu. B. do công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C. do sự gia tăng các khu công nghiệp. D. do nhu cầu dân số tăng nhanh. Câu 57. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguồn lao động của nước ta? A. Sự phân bố lao động khá đồng đều. B. Chất lượng lao động ngày càng tăng. C. Lao động chiếm khoảng 50% tổng số dân.D. Tốc độ tăng nguồn lao động rất cao. Trang 3 Mã đề 345
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_12_ma_de_345_nam_hoc_2016_2.pdf
- DAP AN DL 12_HKII_2016.2017.pdf