Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)

doc 22 trang lethu 28/10/2024 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (Có đáp án)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
 MÔN ĐỊA LÍ 12 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
 CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO
 Địa lí dân cư
- Lao động và việc làm - Chỉ ra được các nguyên 
 nhân dẫn đến sự chuyển 
 Chỉ ra được một số đặc dịch cơ câu lao động trong 
 điểm của nguồn lao động nền kinh tế nước ta.
 và việc sử dụng lao động ở 
 nước ta. - Xác định được việc làm 
 là vấn đề kinh tế xã hội gay 
 gắt của nước ta hiện nay.
- Đô thị hoá Nhận ra được một số đặc 
 điểm đô thị hoá và sự phân Xác định những ảnh hưởng 
 bố mạng lưới đô thị ở của đô thị hóa.
 nước ta.
 2 câu TN_0,5 điểm 1 câu TN _ 0,25 điểm 1 câu TN_ 0,25 điểm
Địa lí các ngành kinh 
tế 
- Chuyển dịch cơ cấu Chỉ ra được sự chuyển - Xác định nguyên nhân 
kinh tế dịch cơ cấu kinh tế: theo của quá trình chuyển dịch 
 ngành, theo thành phần cơ cấu kinh tế ở nước ta 
 kinh tế và theo lãnh thổ ở hiện nay.
 nước ta.
 Một số vấn đề phát Nhận ra được cơ cấu của - Chỉ ra được sự khác nhau 
triển và phân bố nông ngành nông nghiệp : trồng cơ bản giữa 2 nền nông 
nghiệp trọt, chăn nuôi ; tình hình nghiệp.
+ Đặc điểm nền nông phát triển và phân bố một - Xác định những điều kiện 
nghiệp nhiệt đới số cây trồng, vật nuôi thuận lợi, khó khăn của sản 
+ Vấn đề phát triển chính của nước ta. xuất nông nghiệp. mạnh ở Trung du và thuộc các vùng ; nêu được kinh tế của từng vùng.
miền núi Bắc Bộ vị trí địa lí của các vùng. - Chỉ ra được biện pháp, ý 
- Vấn đề chuyển dịch cơ - Chỉ ra được tình hình nghĩa của việc phát huy các 
cấu kinh tế theo ngành ở chuyển dịch cơ cấu kinh tế thế mạnh của từng vùng.
Đồng bằng sông Hồng và các định hướng chính.
- Vấn đề phát triển kinh - Nhận biết được vấn đề 
tế - xã hội ở Bắc Trung phát triển tổng hợp kinh tế 
Bộ biển.
- Vấn đề phát triển kinh 
tế - xã hội ở Duyên hải - Chỉ ra được vấn đề phát 
Nam Trung Bộ triển theo chiều sâu trong 
 công nghiệp, nông nghiệp 
- Vấn đề khai thác thế của Đông Nam Bộ.
mạnh ở Tây Nguyên
- Vấn đề khai thác lãnh 
thổ theo chiều sâu ở 
Đông Nam Bộ
- Vấn đề sử dụng hợp lí 
và cải tạo tự nhiên ở 
Đồng bằng sông Cửu 
Long
- Vấn đề phát triển kinh Nhận ra được tình hình và - Hiểu được vai trò, ý nghĩa 
tế, an ninh quốc phòng ở khả năng phát triển kinh tế của việc bảo vệ hệ thống 
Biển Đông và các đảo, tổng hợp của vùng biển, đảo, quần đảo, vùng biển.
 đảo nước ta.
quần đảo - Xác định ý nghĩa của việc 
 phát triển tổng hợp kinh tế 
 biển.
- Các vùng kinh tế trọng Nhận ra phạm vi lãnh thổ, - Chỉ ra được vai trò của 
điểm vai trò, đặc điểm, thực trạng các vùng kinh tế trọng 
 phát triển của các vùng kinh điểm.
 tế trọng điểm Bắc Bộ, miền - So sánh thế mạnh, vai trò 
 Trung, Nam Bộ. của các vùng kinh tế trọng SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MÔN: ĐỊA LÍ 12
 Ngày kiểm tra: 26/04/2017
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; 
 Mã đề thi 357
Họ, tên học sinh:......................................................
Số báo danh:.Lớp:.................
Câu 1: Nằm tiếp giáp với Đông Nam Bộ, trong phát triển kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi nào sau 
đây?
 A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm và nguồn năng lượng.
 B. Mở rộng nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ sản phẩm.
 C. Tăng nhanh tổng mức bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng.
 D. Có nguồn lao động tay nghề cao và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu ở câu 18, hãy lựa chọn nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng 
và Đồng bằng sông Cửu Long?
 A. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục.
 B. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
 C. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn Đồng bằng sông Hồng.
 D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Tỉnh – thành phố nào sau đây của nước ta có nhiều di sản văn hóa vật thể nhất ?
 A. Quảng Ngãi B. Quảng Ninh C. Quảng Nam D. Quảng Bình
Câu 8: Để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần phải
 A. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
 B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
 C. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
 D. quy hoạch, xây dựng mới các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
Câu 9: Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở Tây Nguyên là thành phố
 A. Đà Lạt. B. Kon Tum. C. Buôn Ma Thuột. D. Plâyku.
Câu 10: Ranh giới tự nhiên giữa vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là
 A. dãy núi Hoành Sơn. B. sông Bến Hải.
 C. sông Gianh. D. dãy núi Bạch Mã.
Câu 11: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì
 A. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng.
 B. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển.
 C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít sa bồi.
 D. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển. Năm 2000 Năm 2014
 CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân 
theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014?
 A. Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn thứ hai.
 B. Đb sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước.
 C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác các vùng còn lại của nước ta có xu hướng tăng.
 D. Hai vùng có tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đều có xu hướng tăng.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 
(Đơn vị: nghìn ha)
 Năm 2010 2013 2014
 Đồng bằng sông Hồng 1150,1 1129,9 1122,8
 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,9 4340,3 4246,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
 Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2014, biểu đồ nào 
sau đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. Câu 24: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển công nghiệp
 A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến lương thực, thực phẩm.
 C. điện lực. D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 25: Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo 
là
 A. thay đổi cơ cấu cây trồng và giống cây trồng cho năng suất cao hơn.
 B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
 C. nâng cao trình độ cho người lao động.
 D. áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
Câu 26: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 2 ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
 A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Nha Trang, Phan Thiết.
 C. Đà Nẵng, Phan Thiết. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
Câu 27: Ở Bắc Trung Bộ, vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư góp phần
 A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tạo ra sự phân hoá sản xuất giữa các khu vực trong vùng.
 B. thu hút đầu tư nước ngoài, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
 C. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
 D. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư.
Câu 28: Các khu công nghiệp tập trung phân bố nhiều nhất ở vùng nào ?
 A. Đông Nam Bộ B. Ven biển miền Trung Câu 35: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng nằm ở tỉnh
 A. Bà Rịa-Vũng Tàu. B. Lâm Đồng.
 C. Tây Ninh. D. Đồng Nai.
Câu 36: Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của
 A. gió phơn (Lào). B. gió Tín phong.
 C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông nam.
 ----------- HẾT ---------- A. Đồng Tháp. B. Tiền Giang. C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2005 VÀ 2014
 (Đơn vị : nghìn ha)
 Diện tích rừng
 Vùng Diện tích tự nhiên Năm Năm 
 2005 2014
 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10143,8 4360,8 5386,2
 Vùng Bắc Trung Bộ 5152,2 2400,4 2914,3
 Duyên hải Nam Trung Bộ 4440,0 1770,0 2055,2
 Vùng Tây Nguyên 5464,1 2995,9 2567,1
 Các vùng còn lại 12345,0 2661.4 2928.9
 Cả nước 33105,1 12418,5 13796,5
 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết vùng nào ở nước ta dưới đây có diện tích rừng giảm trong giai đoạn 2005 – 
2014?
 A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên.
 C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Tỉnh – thành phố nào sau đây của nước ta có nhiều di sản văn hóa vật thể nhất ?
 A. Quảng Ngãi B. Quảng Ninh C. Quảng Nam D. Quảng Bình
Câu 8: Để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần phải
 A. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
 B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. C. tháng 5 đến tháng 10. D. tháng 5 đến tháng 11.
Câu 15: Hạn chế lớn nhất của Đông Nam Bộ để phát triển nông nghiệp là
 A. diện tích đất canh tác không lớn.
 B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
 C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
 D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 16: Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là
 A. Nhiều giống vật nuôi cho năng suất cao. B. Thị trường tiêu thụ rộng
 C. Ít dịch bệnh D. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt
Câu 17: Cho biểu đồ:
 24.9
 29.9
 ĐB sông Cửu Long 41.1
 48.4
 DH Nam Trung Bộ
 26.7
 29.0
 Các vùng còn lại
 Năm 2000 Năm 2014
 CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC PHÂN THEO VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác phân 
theo vùng ở nước ta giai đoạn 2000 – 2014? A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
 B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
 C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh.
 D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 22: Biện pháp nào sau đây không đúng về sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
 A. Cần hỗ trợ người dân để sống chung với lũ .
 B. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn với năng suất và phẩm chất tốt
 C. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô.
 D. Khai thác rừng ngập mặn phía nam và tây nam thành khu vực nuôi tôm, cá.
Câu 23: Dựa vào Atlat ĐL VN trang Công nghiệp, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây lớn nhất vùng Duyên 
hải Nam Trung Bộ?
 A. Dung Quất. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn.
Câu 24: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển công nghiệp
 A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến lương thực, thực phẩm.
 C. điện lực. D. sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 25: Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo 
là
 A. thay đổi cơ cấu cây trồng và giống cây trồng cho năng suất cao hơn.
 B. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_12_ma_de_357_nam_hoc_2016_2.doc