Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 456 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

pdf 4 trang lethu 05/07/2024 880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 456 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 456 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Mã đề 456 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
 Sở Giáo dục&Đào tạo Đắk Lắk Kiểm tra Học kỳ II-Năm học: 2016-2017 
Trường THPT Buôn Ma Thuột Môn: Địa lí 12 (Chương trình chuẩn) 
Họ tên học sinh:...................................................................SBD:..........................Lớp:12.. 
 Mã đề: 456 
Câu 31. Đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng chiếm (%) diện tích tự nhiên của 
vùng 
 A. 58,9. B. 59,7. 
 C. 57,9. D. 67,5. 
 Câu 32. Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là 
 A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. 
 C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. 
 Câu 33. Nguyên nhân cơ bản làm cho sản lượng than, dầu mỏ, điện của nước ta trong 
những năm gần đây liên tục tăng là 
 A. do công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. do nhu cầu dân số tăng nhanh. 
 C. do sự gia tăng các khu công nghiệp. D. do nhu cầu xuất khẩu. 
 Câu 34. Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên, Yok Đôn thuộc 
loại 
 A. rừng khoanh nuôi. B. rừng sản xuất. 
 C. rừng đặc dụng. D. rừng phòng hộ. 
 Câu 35. Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm khoảng bao nhiêu so với trữ 
năng thủy điện cả nước? 
 A. 2/3. B. 3/4. 
 C. 1/3. D. 1/2. 
 Câu 36. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên? 
 A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ. B. Giáp vùng Đông Nam Bộ. 
 C. Giáp hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. D. Giáp Biển Đông. 
 Câu 37. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận 
lợi nhờ vào 
 A. khí hậu trên 1000m mát mẻ. B. độ cao của các cao nguyên thích hợp. 
 C. có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp. D. đất đỏ badan thích hợp. 
 Câu 38. Từ Đông sang Tây, Bắc Trung Bộ trải qua các dạng địa hình 
 A. bờ biển, vùng đất pha cát, vùng gò đồi và vùng cao nguyên. 
 B. đồng bằng ven biển, đồng bằng pha cát, vùng gò đồi và vùng núi. 
 C. đồng bằng ven biển, vùng gò đồi, vùng cao nguyên và đồi núi. 
 D. bờ biển, vùng đồng bằng hẹp, vùng gò đồi và vùng núi. 
 Câu 39. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về nguồn lao động của nước ta? 
 A. Chất lượng lao động ngày càng tăng. B. Sự phân bố lao động khá đồng đều. 
 C. Lao động chiếm khoảng 50% tổng số dân. D. Tốc độ tăng nguồn lao động rất cao. 
 Trang 1 Mã đề 456 
 C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. 
 Câu 45. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 
 A. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. 
 C. liền kề nhiều ngư trường. D. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. 
 Câu 46. Đường số 9 nổi tiếng trong kháng chiến chống Mỹ, chạy qua tỉnh 
 A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bình. 
 C. Nghệ An. D. Quảng Trị. 
 Câu 47. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực 
của đồng bằng sông Hồng là 
 A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. 
 B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III. 
 C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III. 
 D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. 
 Câu 48. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là 
 A. diện tích đất phèn, đất mặn rất lớn. B. hạn chế về tài nguyên khoáng sản. 
 C. mùa khô thiếu nước. D. mùa mưa ngập trên diện rộng. 
 Câu 49. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta? 
 A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. 
 C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. 
 Câu 50. Các di sản thế giới của nước ta tập trung nhiều nhất ở khu vực 
 A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
 C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải miền Trung. 
 Câu 51. Kinh tế nông thôn hiện nay của nước ta dựa chủ yếu vào 
 A. hoạt động công nghiệp. B. hoạt động công nghiệp và dịch vụ. 
 C. hoạt động dịch vụ. D. hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp. 
 Câu 52. Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là 
 A. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. khai thác tốt nhất các nguồn lực. 
 C. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. D. đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ. 
 Câu 53. Để sử dụng và cải tạo tự nhiên hợp lí ở đồng bằng sông Cửu Long thì cần chú 
trọng đầu tư nhiều nhất vấn đề nào sau đây? 
 A. vừa cải tạo đất vừa thay đổi giống mới cho sản xuất. 
 B. thủy lợi để cải tạo đất, giải quyết nước cho sinh hoạt, sản xuất. 
 C. khai hoang mở rộng diện tích, tăng hệ số sử dụng ruộng đất. 
 D. bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ở vùng ven biển. 
 Câu 54. Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là 
 A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. 
 C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. 
 Câu 55. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
 A. thuốc lá. B. đậu tương. 
 C. chè. D. cà phê. 
 Trang 3 Mã đề 456 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_12_ma_de_456_nam_hoc_2016_2.pdf
  • pdfDAP AN DL 12_HKII_2016.2017.pdf