Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)

docx 13 trang lethu 18/12/2024 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Có đáp án)
 MA TRẬN
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NH: 2016 - 2017
 MÔN: ĐỊA LÝ 12 – KHXH
 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 - Sö dông Atlat Hiểu được các điều - Vận dụng được 
1. Vấn đề khai ®Þa lÝ ViÖt Nam. kiện để phát triển các kiến thức tổng hợp 
thác thế mạnh ở loại cây đặc sản của để giải thích thế 
Trung du và vùng và biết được mạnh về tiềm năng 
miền núi Bắc Bộ. đâu là nhân tố quan thủy điện của vùng.
 trọng. 
 0,3 điểm_1 câu 0,3 điểm_1 câu 0,3 điểm_1 câu 
 - Nắm được mật Hiểu được xu hướng - Liên hệ thực tế Phân tích được 
2. Vấn đề chuyển độ dân số ĐB chuyển dịch cơ cấu của vùng Đồng mối quan hệ 
dịch cơ cấu kinh sông Hồng kinh tế ở ĐBSH bằng sông Hồng giữa các thành 
tế theo ngành ở - Xác định được phần tự nhiên 
Đồng bằng sông trung tâm công ảnh hưởng đến 
Hồng nghiệp lớn nhất ở tài nguyên 
 ĐBSH nước ở ĐBSH.
 0,5 điểm_2 câu 0,25 điểm_1 câu 0,3 điểm_01 câu 0,3 điểm_1 câu 
 - Sử dụng bản đồ - Phân tích được sự - Liên hệ thực tế 
 để nhận ra được hình thành cơ cấu của vùng Đông 
3. Vấn đề phát các tỉnh thuộc nông - lâm - ngư Nam Bộ.
triển kinh tế - xã vùng; các tỉnh nghiệp.
hội ở Bắc Trung thuộc vùng - Nhận xét và giải 
Bộ KTTĐMT. thích sự phân bố một 
 - Nêu được vị trí số ngành kinh tế đặc 
 địa lí của vùng. trưng của vùng.
 1.5 điểm 0,6 điểm_2 câu 0,6 điểm_2 câu 0,3 điểm_01 câu 
 - Sử dụng bản đồ Nhận xét được một số Phân tích, nhận xét 
4. Vấn đề phát để nhận ra được ngành kinh tế tiêu biểu đồ sản lượng 
triển kinh tế - xã một số đối tượng biểu của vùng. thủy sản phân theo 
hội ở Duyên hải địa lí trong vùng. hoạt động ở Duyên 
Nam Trung Bộ - Nhớ lại được vấn hải Nam Trung Bộ.
 đề phát triển tổng 
 hợp kinh tế biển. 
 1,5 điểm 0,6 điểm_2 câu 0,6 điểm_2 câu 0,3 điểm_1 câu 
 - Nêu được tình Phân tích được giải Phân tích được số Nhận xét được 
5. Vấn đề khai hình phát triển một pháp để phát triển cây liệu thống kê về diện thế mạnh tương 
thác thế mạnh ở số ngành kinh tế công nghiệp ở Tây tích rừng của Tây đồng để phát 
Tây Nguyên trong vùng. Nguyên. nguyên và các vùng. triển kinh tế 
 giữa vùng 
 TDMNBB và 
 TN. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2016 - 2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 12 - KHXH
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 (Đề kiểm tra gồm 04 trang)
Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 12A
Câu 1. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu 
tỉnh?
 A. 5 tỉnh B. 6 tỉnh C. 7 tỉnh D. 8 tỉnh.
Câu 2. Ranh giới tự nhiên giữa vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là
 A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã.
 C. sông Bến Hải. D. sông Gianh.
Câu 3. Diện tích vùng Đồng bằng sông Hồng khoảng
 A. 18,2 nghìn km2. B. 15 nghìn km2. 
 C. 51,5 nghìn km2. D. 40 nghìn km2. 
Câu 4. Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của
 A. gió mùa Đông nam. B. gió phơn (Lào).
 C. gió Tín phong. D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 5. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
 A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam.
 C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa.
Câu 6. Các cánh đồng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
 A. Diêm Điền, Tĩnh Gia. B. Văn Lí, Cà Ná.
 C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Thạc Khê, Phan Rang.
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Công nghiệp, hãy cho biết trung tâm công 
nghiệp nào dưới đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Dung Quất. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 8. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 2 ở vùng Duyên hải Nam Trung 
Bộ là
 A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
 C. Nha Trang, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Phan Thiết.
Câu 9. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nguyên là
 A. hồ tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê.
Câu 10. Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở Tây Nguyên là thành phố
 A. Plâyku. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Kon Tum.
Câu 11. Công trình thủy lợi Dầu Tiếng nằm ở tỉnh
 A. Tây Ninh. B. Đồng Nai.
 C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Lâm Đồng.
Câu 12. Ở Đồng bằng sông Cửu Long đá vôi chủ yếu phân bố ở
 A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Tiền Giang.
Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, hãy cho biết loại đất nào ở Đồng bằng sông Cửu 
Long chiếm diện tích lớn nhất?
 A. đất mặn. B. đất phù sa ngọt.
 C. đất phèn. D. các loại đất khác. Câu 22. Cho biểu đồ:
 CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 – 2014.
 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần 
kinh tế ở nước ta, năm 2010 – 2014?
 A. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
 B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước.
 C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm khu vực Nhà nước.
 D. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2005 VÀ 2014.
 (Đơn vị : nghìn ha)
 Diện tích rừng
 Vùng Diện tích tự nhiên
 Năm 2005 Năm 2014
 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10.143,8 4.360,8 5.386,2
 Vùng Bắc Trung Bộ 5.152,2 2.400,4 2.914,3
 Duyên hải Nam Trung Bộ 4.440,0 1.770,0 2.055,2
 Vùng Tây Nguyên 5.464,1 2.995,9 2.567,1
 Các vùng còn lại 12.345,0 2.661.4 2.928.9
 Cả nước 33.105,1 12.418,5 13.796,5
 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết vùng nào ở nước ta dưới đây có diện tích 
rừng giảm trong, giai đoạn 2005 – 2014?
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên.
Câu 24. Nhu cầu lớn nhất để phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là nhu cầu về
 A. năng lượng. B . nguồn vốn.
 C. cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất. D. khoa học kĩ thuật. Câu 32. Xu hướng nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng
 A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và III.
 B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm nhanh tỉ trọng khu vực II và III.
 C. tỉ trọng khu vực I ổn định, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
 D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
Câu 33. Để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần phải
 A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
 B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
 C. quy hoạch, xây dựng mới các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
 D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí.
 ---------- HẾT ----------
 (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục
 Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2017)
 Kỳ thi: DIA12_HK2_2016-2017
Môn thi: DIA12_HK2
0001: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu tỉnh?
 A. 5 tỉnh B. 6 tỉnh C. 7 tỉnh D. 8 tỉnh.
0002: Ranh giới tự nhiên giữa vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là
 A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh.
0003: Diện tích vùng Đồng bằng sông Hồng khoảng
 A. 18,2 nghìn km2. B. 15 nghìn km2. C. 51,5 nghìn km2. D. 40 nghìn km2.
0004: Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng của
 A. gió mùa Đông nam. B. gió phơn (Lào). C. gió Tín phong. D. gió mùa Đông Bắc.
0005: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
 A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa.
0006: Các cánh đồng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
 A. Diêm Điền, Tĩnh Gia. B. Văn Lí, Cà Ná.
 C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Thạc Khê, Phan Rang.
0007: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào 
dưới đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Dung Quất. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
0008: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 2 ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
 A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
 C. Nha Trang, Phan Thiết. D. Đà Nẵng, Phan Thiết.
0009: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nguyên là
 A. hồ tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê.
0010: Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở Tây Nguyên là thành phố
 A. Plâyku. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Kon Tum.
0011: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng cà phê của nước ta trong những năm qua tăng là do
 A. Mở rộng nhanh chóng về diện tích gieo trồng cà phê.
 B. Cây cà phê có giá trị kinh tế cao.
 C. Phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
 D. Thị trường trong nước và thế giới khá ổn định.
0012: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng nằm ở tỉnh
 A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Lâm Đồng.
0013: Ở Đồng bằng sông Cửu Long đá vôi chủ yếu phân bố ở
 A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Tiền Giang.
0014: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết loại đất nào ở Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 
diện tích lớn nhất?
 A. đất mặn. B. đất phù sa ngọt. C. đất phèn. D. các loại đất khác.
0015: Ở Bắc Trung Bộ, vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư góp phần
 A. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư.
 B. thu hút đầu tư nước ngoài, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
 C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tạo ra sự phân hoá sản xuất giữa các khu vực trong vùng.
 D. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. 0023: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2005 VÀ 2014.
 (Đơn vị : nghìn ha)
 Diện tích rừng
 Diện tích tự 
 Vùng
 nhiên Năm Năm 
 2005 2014
 Vùng Trung du và miền núi Bắc 
 10.143,8 4.360,8 5.386,2
 Bộ
 Vùng Bắc Trung Bộ 5.152,2 2.400,4 2.914,3
 Duyên hải Nam Trung Bộ 4.440,0 1.770,0 2.055,2
 Vùng Tây Nguyên 5.464,1 2.995,9 2.567,1
 Các vùng còn lại 12.345,0 2.661.4 2.928.9
 Cả nước 33.105,1 12.418,5 13.796,5
 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết vùng nào ở nước ta dưới đây có diện tích rừng giảm 
trong giai đoạn 2005 – 2014?
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên.
0024: Nhu cầu lớn nhất để phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là nhu cầu về
 A. năng lượng. B. nguồn vốn.
 C. cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất. D. khoa học kĩ thuật.
0025: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU 
LONG, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014. 
 (Đơn vị: nghìn ha)
 Năm 2010 2013 2014
 Đồng bằng sông Hồng 1150,1 1129,9 1122,8
 Đồng bằng sông Cửu 3945,9 4340,3 4246,6
 Long
 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
 Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 
2010-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
 C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột ghép.
0026: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết thứ tự các cảng biển nước sâu của nước ta kể theo thứ 
tự từ Bắc vào Nam.
 A. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
 B. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
 C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
 D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
0027: Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển công 
nghiệp
 A. chế biến lương thực, thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dùng.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_li_12_nam_hoc_2016_2017_truong.docx