Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 136 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

doc 2 trang lethu 28/08/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 136 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 136 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 136 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2016 – 2017
 TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG Môn: Địa lí 10 – Thời gian: 45 phút
 Mã đề thi 136
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
 A. Truyền thống văn hóa. B. Trình độ phát triển kinh tế C. Quy mô và cơ cấu dân số. D. Phân bố dân cư
Câu 2: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
 A. Sự phân bố các điểm dân cư B. Trình độ phát triển kinh tế C. Cơ sở vật chất, hạ tầng D. Sự phân bố tài nguyên du lịch
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên:
 A. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội B. Cơ sở vật chất của sự sống
 C. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội D. Tạo thuận lợi hay khó khăn cho xã hội
Câu 4: Hải cảng lớn nhất trên thế giới tính đến năm 2002 là:
 A. Rottecđam B. Singapore C. New York D. Riôđơ Gianêro
Câu 5: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI 
NƯỚC TA NĂM 2003.
 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km)
 (nghìn tấn)
 Đường sắt 8385,0 2725,4
 Đường ô tô 175856,2 9402,8
 Đường biển 21811,6 43512,6
 Ý nào đúng nhất về cự li vận chuyển trung bình của các phương tiện trên:
 A. 3,25 ; 53 ; 19,95 km B. 32,5 ; 5,3 ; 199,5 km C. 3,25 ; 5,3 ; 199,5 km D. 3,25 ; 5,3 ; 1,995 km
Câu 6: Ý nào không đúng để phát triển kinh tế – xã hội miền núi giao thông cần đi trước một bước vì:
 A. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương miền núi
 B. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi
 C. Đưa ngành điện lực đi trước một bước.
 D. Tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn của miền núi
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:
 A. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh B. Hàng hóa khan hiếm
 C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ D. Giá cả có xu hướng tăng lên
Câu 8: Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng khoảng: trong cơ cấu GDP?
 A. 40% B. Trên 60% C. 50% D. Dưới 60%
Câu 9: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
 A. Mở rộng B. Thu hẹp C. Ngày càng cạn kiệt D. Ổn định không thay đổi
Câu 10: Tài nguyên vô tận bao gồm:
 A. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất B. Năng lượng Mặt Trời, nước.
 C. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
 A. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: km
 B. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
 C. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
 D. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho hành khách, hàng hóa.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với kênh đào Xuyê?
 A. Là căn cứ quân sự, thương mại quan trọng của Hoa Kì ở Trung Mĩ.
 B. Là kênh đào có 3 đoạn phải xây dựng âu tàu.
 C. Là con đường ngắn nhất nối Thái Bình Dương với Đâị Tây Dương.
 D. Là con đường ngắn nhất làm xích gần các trung tâm kinh tế Bắc Mĩ, Châu Âu với Châu Á.
Câu 13: Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch là dựa vào:
 A. Thuộc tính tự nhiên B. Công dụng kinh tế
 C. Khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng D. Chất lượng
Câu 14: Cho bảng số liệu: 
 CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT-NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004. 
 ( Đơn vị: %). 
 Nước Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu
 Hoa Kì 100 34,9 65,1
 CHLB Đức 100 56,0 44,0
 Nhật Bản 100 55,5 44,5
 Biểu đồ nào đúng nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên:
 A. Cột. B. Đường. C. Miền D. Tròn.
 Trang 1/2 - Mã đề thi 136

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_10_ma_de_136_nam_hoc_2016_2.doc
  • xlsDIA_DIA 10 SUA_dapancacmade.xls