Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 214 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

doc 2 trang lethu 28/08/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 214 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 214 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 214 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
 TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG Môn: Địa lí 10 – Thời gian: 45 phút
 Mã đề thi 214
Câu 1: Trở ngại lớn nhất đối với sự phát triển giao thông vận tải ở nước ta là:
 A. Thiếu vốn đầu tư. B. Nhiều thiên tai. C. Địa hình nhiều đồi núi. D. Công nghiệp cơ khí kém phát triển.
Câu 2: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
 A. Ổn định không thay đổi B. Ngày càng cạn kiệt C. Mở rộng D. Thu hẹp
Câu 3: Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng khoảng: trong cơ cấu GDP?
 A. 50% B. 40% C. Dưới 60% D. Trên 60%
Câu 4: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng:
 A. Số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển
 B. Tổng lượng hàng hóa và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển
 C. Số hàng hóa và hành khách đã được luân chuyển
 D. Số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
Câu 5: Cho bảng số liệu: 
 CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT-NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004. 
 ( Đơn vị: %). 
 Nước Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu
 Hoa Kì 100 34,9 65,1
 CHLB Đức 100 56,0 44,0
 Nhật Bản 100 55,5 44,5
 Biểu đồ nào đúng nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên:
 A. Cột. B. Đường. C. Tròn. D. Miền
Câu 6: Sự phân bố loại hình giao thông vận tải nào gắn liền với sự phân bố công nghiệp?
 A. Đường biển B. Đường sắt C. Đường bộ D. Đường hàng không
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây đúng với kênh đào Xuyê?
 A. Là con đường ngắn nhất làm xích gần các trung tâm kinh tế Bắc Mĩ, Châu Âu với Châu Á.
 B. Là kênh đào có 3 đoạn phải xây dựng âu tàu.
 C. Là căn cứ quân sự, thương mại quan trọng của Hoa Kì ở Trung Mĩ.
 D. Là con đường ngắn nhất nối Thái Bình Dương với Đâị Tây Dương.
Câu 8: Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới:
 A. Đường ôtô B. Đường biển C. Đường sắt D. Đường hàng không
Câu 9: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố và hoạt động của các phương tiện vận tải thể hiện ở:
 A. Quy định sự phát triển của các loại hình vận tải. B. Quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình vận tải.
 C. Quy định đặc điểm của các loại hình vận tải. D. Quy định cư li vận chuyển của các loại hình vận tải.
Câu 10: Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở:
 A. Tài nguyên sinh vật B. Tài nguyên nước C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên đất
Câu 11: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
 A. Sự phân bố tài nguyên du lịch B. Trình độ phát triển kinh tế
 C. Sự phân bố các điểm dân cư D. Cơ sở vật chất, hạ tầng
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên:
 A. Cơ sở vật chất của sự sống B. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội
 C. Tạo thuận lợi hay khó khăn cho xã hội D. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội
Câu 13: Ý nào không đúng để phát triển kinh tế – xã hội miền núi giao thông cần đi trước một bước vì:
 A. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương miền núi B. Đưa ngành điện lực đi trước một bước.
 C. Tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn của miền núi D. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ 
cấu kinh tế miền núi
Câu 14: Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, sự phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là:
 A. Sự phân bố dân cư B. Khí hậu thuỷ văn
 C. Địa hình D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
Câu 15: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải là:
 A. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
 B. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
 C. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
 D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 16: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
 A. Môi trường địa lí B. Môi trường sống C. Môi trường tự nhiên D. Môi trường xã hội
 Trang 1/2 - Mã đề thi 214

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_10_ma_de_214_nam_hoc_2016_2.doc
  • xlsDIA_DIA 10 SUA_dapancacmade.xls