Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 352 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

doc 2 trang lethu 28/08/2024 660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 352 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 352 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 352 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
 TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG Môn: Địa 10 – Thời gian: 45 phút
 Mã đề thi 352
Câu 1: Hải cảng lớn nhất trên thế giới tính đến năm 2002 là:
 A. Singapore B. Rottecđam C. Riôđơ Gianêro D. New York
Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
 A. Phân bố dân cư B. Trình độ phát triển kinh tế C. Truyền thống văn hóa. D. Quy mô và cơ cấu dân số.
Câu 3: Ý nào không đúng để phát triển kinh tế – xã hội miền núi giao thông cần đi trước một bước vì:
 A. Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương miền núi B. Đưa ngành điện lực đi trước một bước.
 C. Tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn của miền núi D. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ, hình 
thành cơ cấu kinh tế miền núi
Câu 4: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng:
 A. Tổng lượng hàng hóa và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển
 B. Số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
 C. Số hàng hóa và hành khách đã được luân chuyển
 D. Số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển
Câu 5: Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là:
 A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi
 B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt
 C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi
 D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt
Câu 6: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:
 A. Phục vụ cho các nhu cầu trong sản xuất và sinh hoạt B. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
 C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường
Câu 7: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
 A. Sự phân bố tài nguyên du lịch B. Cơ sở vật chất, hạ tầng
 C. Trình độ phát triển kinh tế D. Sự phân bố các điểm dân cư
Câu 8: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
 A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường xã hội C. Môi trường sống D. Môi trường địa lí
Câu 9: Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở:
 A. Tài nguyên sinh vật B. Tài nguyên nước C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên đất
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:
 A. Gía cả có xu hướng tăng lên B. Sản xuất có nguy cơ đình trệ
 C. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh D. Hàng hóa khan hiếm
Câu 11: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là:
 A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường xã hội C. Phương thức sản xuất D. Môi trường nhân tạo
Câu 12: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải là:
 A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
 B. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
 C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
 D. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
Câu 13: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố và hoạt động của các phương tiện vận tải thể hiện ở:
 A. Quy định sự có mặt, vai trò của một số loại hình vận tải. B. Quy định đặc điểm của các loại hình vận tải.
 C. Quy định cư li vận chuyển của các loại hình vận tải. D. Quy định sự phát triển của các loại hình vận tải.
Câu 14: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
 A. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
 C. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
Câu 15: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là:
 A. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục B. Mở rộng diện tích trồng rừng
 C. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải D. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
 A. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình
 B. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
 C. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho hành khách, hàng hóa.
 D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: km
Câu 17: Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch là dựa vào:
 A. Công dụng kinh tế B. Khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng
 C. Thuộc tính tự nhiên D. Chất lượng
 Trang 1/2 - Mã đề thi 352

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_10_ma_de_352_nam_hoc_2016_2.doc
  • xlsDIA_DIA 10 SUA_dapancacmade.xls