Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 481 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

doc 2 trang lethu 28/08/2024 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 481 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 481 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 10 - Mã đề 481 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Krông Bông (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
 TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG Môn: Địa lí 10 – Thời gian: 45 phút
 Mã đề thi 481
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên:
 A. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội B. Tạo thuận lợi hay khó khăn cho xã hội
 C. Cơ sở vật chất của sự sống D. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội
Câu 2: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
 A. Ngày càng cạn kiệt B. Mở rộng C. Ổn định không thay đổi D. Thu hẹp
Câu 3: Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch là dựa vào:
 A. Công dụng kinh tế B. Khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng
 C. Thuộc tính tự nhiên D. Chất lượng
Câu 4: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA PHƯƠNG TIỆN VẬN 
TẢI NƯỚC TA NĂM 2003.
 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển (triệu 
 (nghìn tấn) tấn.km)
 Đường sắt 8385,0 2725,4
 Đường ô tô 175856,2 9402,8
 Đường biển 21811,6 43512,6
 Ý nào đúng nhất về cự li vận chuyển trung bình của các phương tiện trên:
 A. 3,25 ; 5,3 ; 199,5 km B. 3,25 ; 53 ; 19,95 km C. 32,5 ; 5,3 ; 199,5 km D. 3,25 ; 5,3 ; 1,995 km
Câu 5: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
 A. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
 C. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
Câu 6: Cho bảng số liệu: 
 CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT-NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004. 
 ( Đơn vị: %). 
 Nước Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu
 Hoa Kì 100 34,9 65,1
 CHLB Đức 100 56,0 44,0
 Nhật Bản 100 55,5 44,5
 Biểu đồ nào đúng nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của các nước trên:
 A. Miền B. Tròn. C. Đường. D. Cột.
Câu 7: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
 A. Môi trường xã hội B. Môi trường tự nhiên C. Môi trường địa lí D. Môi trường sống
Câu 8: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là:
 A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường xã hội C. Phương thức sản xuất D. Môi trường nhân tạo
Câu 9: Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới:
 A. Đường hàng không B. Đường sắt C. Đường ôtô D. Đường biển
Câu 10: Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là:
 A. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi
 B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt
 C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên có giá trị đặc biệt
 D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi
Câu 11: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải là:
 A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
 B. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
 C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
 D. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
Câu 12: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
 A. Quy mô và cơ cấu dân số. B. Truyền thống văn hóa. C. Phân bố dân cư D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 13: Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, sự phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là:
A. Sự phân bố dân cư B. Địa hình C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế D. Khí hậu thuỷ văn
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây đúng với kênh đào Xuyê?
 A. Là căn cứ quân sự, thương mại quan trọng của Hoa Kì ở Trung Mĩ.
 B. Là con đường ngắn nhất nối Thái Bình Dương với Đâị Tây Dương.
 C. Là kênh đào có 3 đoạn phải xây dựng âu tàu.
 D. Là con đường ngắn nhất làm xích gần các trung tâm kinh tế Bắc Mĩ, Châu Âu với Châu Á.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:
 Trang 1/2 - Mã đề thi 481

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_10_ma_de_481_nam_hoc_2016_2.doc
  • xlsDIA_DIA 10 SUA_dapancacmade.xls