Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 12 - KHXH Thời gian: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 05 trang) Mã đề thi 357 Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 12A Câu 1: Mạng lưới sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh nào sau đây? A. Du lịch. B. Giao thông vận tải. C. Thủy điện. D. Thủy sản. Câu 2: Diện tích vùng Đồng bằng sông Hồng khoảng A. 51,5 nghìn km2. B. 40 nghìn km2. C. 15 nghìn km2. D. 18,2 nghìn km2. Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4: Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải pháp nào sau đây? A. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến. B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu. C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh. D. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm. Câu 5: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối vì A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. B. biển sâu, ít có sông suối đổ ra ngoài biển. C. nước biển có độ mặn cao, mưa ít, nắng nhiều. D. vùng có bờ biển dài nhất cả nước. Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN VÀ DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2005 VÀ 2014. (Đơn vị : nghìn ha) Diện tích rừng Vùng Diện tích tự nhiên Năm 2005 Năm 2014 Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ 10.143,8 4.360,8 5.386,2 Vùng Bắc Trung Bộ 5.152,2 2.400,4 2.914,3 Duyên hải Nam Trung Bộ 4.440,0 1.770,0 2.055,2 Vùng Tây Nguyên 5.464,1 2.995,9 2.567,1 Các vùng còn lại 12.345,0 2.661.4 2.928.9 Cả nước 33.105,1 12.418,5 13.796,5 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết vùng nào ở nước ta dưới đây có diện tích rừng giảm trong giai đoạn 2005 – 2014? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ. Trang 1/6 - Mã đề thi 357 Câu 14: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi vì A. có đường bờ biển dài, có nhiều cồn cát và bãi cát ven biển. B. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu, ít sa bồi. C. đường bờ biển dài có nhiều sông đổ ra biển. D. bờ biển dài nhất nước ta, biển ấm quanh năm không đóng băng. Câu 15: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng nằm ở tỉnh A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Lâm Đồng. D. Bà Rịa-Vũng Tàu. Câu 16: Ở Đồng bằng sông Cửu Long đá vôi chủ yếu phân bố ở A. Tiền Giang. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 17: Hạn chế lớn nhất của Đông Nam Bộ để phát triển nông nghiệp là A. diện tích đất canh tác không lớn. B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng. C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển. D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt. Câu 18: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu tỉnh? A. 7 tỉnh. B. 5 tỉnh. C. 6 tỉnh. D. 8 tỉnh. Câu 19: Để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần phải A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu. B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. C. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí. D. quy hoạch, xây dựng mới các khu công nghiệp, khu chế xuất mới. Câu 20: Ranh giới tự nhiên giữa vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. sông Gianh. B. sông Bến Hải. C. dãy núi Hoành Sơn. D. dãy núi Bạch Mã. Câu 21: Xu hướng nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và III. B. tỉ trọng khu vực I ổn định, tăng tỉ trọng khu vực II và III. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm nhanh tỉ trọng khu vực II và III. D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng cà phê của nước ta trong những năm qua tăng là do A. Phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới. B. Cây cà phê có giá trị kinh tế cao. C. Thị trường trong nước và thế giới khá ổn định. D. Mở rộng nhanh chóng về diện tích gieo trồng cà phê. Câu 23: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 2 ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Quy Nhơn, Nha Trang. B. Nha Trang, Phan Thiết. C. Đà Nẵng, Phan Thiết. D. Quy Nhơn, Đà Nẵng. Trang 3/6 - Mã đề thi 357 Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào dưới đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Dung Quất. D. Quy Nhơn. Câu 33: Nhu cầu lớn nhất để phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là nhu cầu về A. khoa học kĩ thuật. B. năng lượng. C. nguồn vốn. D. cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất. ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2017) Trang 5/6 - Mã đề thi 357
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_12_ma_de_357_nam_hoc_2016_2.docx
- 2016-2017_Địa lý_kiểm tra học kỳ 2_Đáp án các mã đề.xlsx