Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 12 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

docx 6 trang lethu 21/12/2024 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 12 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 12 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý 12 - Mã đề 485 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lê Duẩn (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2016 - 2017 
 TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: ĐỊA LÍ 12 - KHXH
 Thời gian: 45 phút 
 (Đề kiểm tra gồm 05 trang) Mã đề thi 485
Họ và tên học sinh:............................................................................Lớp: 12A
Câu 1: Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây 
Nguyên cần có giải pháp nào sau đây? 
 A. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
 B. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
 C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế nông trường quốc doanh.
 D. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 2: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu 
tỉnh?
 A. 6 tỉnh. B. 7 tỉnh.
 C. 8 tỉnh. D. 5 tỉnh.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết loại đất nào ở Đồng bằng sông Cửu 
Long chiếm diện tích lớn nhất?
 A. đất phèn. B. đất phù sa ngọt.
 C. các loại đất khác. D. đất mặn.
Câu 4: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng nằm ở tỉnh
 A. Đồng Nai. B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
 C. Lâm Đồng. D. Tây Ninh.
Câu 5: Ở Đồng bằng sông Cửu Long đá vôi chủ yếu phân bố ở
 A. Kiên Giang. B. Cà Mau.
 C. Tiền Giang. D. Đồng Tháp.
Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện vào loại bậc nhất nước ta là 
do
 A. có mạng lưới sông ngòi dày đặc. 
 B. địa hình chủ yếu là đồi núi dốc.
 C. có nhiều hệ thống sông lớn.
 D. có nhiều sông lớn chảy trên địa hình dốc.
Câu 7: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối vì
 A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
 B. biển sâu, ít có sông suối đổ ra ngoài biển.
 C. vùng có bờ biển dài nhất cả nước.
 D. nước biển có độ mặn cao, mưa ít, nắng nhiều.
Câu 8: Mạng lưới sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long không có thế mạnh nào sau 
đây?
 A. Giao thông vận tải. B. Thủy sản.
 C. Thủy điện. D. Du lịch.
Câu 9: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
 A. chăn nuôi gia cầm. B. chăn nuôi đại gia súc.
 C. phát triển cây rau, đậu. D. phát triển cây lương thực.
 Trang 1/6 - Mã đề thi 485 Câu 17: Cho biểu đồ:
 CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 
 2010 – 2014.
 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo 
thành phần kinh tế ở nước ta, năm 2010 – 2014?
 A. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
 B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước.
 C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm khu vực Nhà nước.
 D. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước.
Câu 18: Ở Bắc Trung Bộ, vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư góp phần
 A. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư.
 B. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo 
không gian.
 C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tạo ra sự phân hoá sản xuất giữa các khu vực trong 
vùng. 
 D. thu hút đầu tư nước ngoài, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
Câu 19: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để trồng và chế biến các cây cận nhiệt 
và ôn đới là do yếu tố nào đóng vai trò quan trọng
 A. nguồn nước. B. khí hậu.
 C. địa hình. D. đất.
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, hãy cho biết trung tâm công 
nghiệp nào dưới đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Quy Nhơn. B. Nha Trang.
 C. Dung Quất. D. Đà Nẵng.
Câu 21: Diện tích vùng Đồng bằng sông Hồng khoảng
 A. 18,2 nghìn km2. B. 51,5 nghìn km2.
 C. 40 nghìn km2. D. 15 nghìn km2.
Câu 22: Nhu cầu lớn nhất để phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là nhu cầu về
 C. năng lượng. B. khoa học kĩ thuật.
 C. nguồn vốn. D. cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất.
 Trang 3/6 - Mã đề thi 485 Câu 31: Hạn chế lớn nhất của Đông Nam Bộ để phát triển nông nghiệp là
 A. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
 B. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
 C. diện tích đất canh tác không lớn.
 D. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
 Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết thứ tự các cảng biển nước sâu của nước ta 
 kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam.
 A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
 B. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. 
 C. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
 D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
 Câu 33: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
 A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
 C. Tây Nguyên. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
 ----------- HẾT ----------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến 
 năm 2017)
 Trang 5/6 - Mã đề thi 485

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_12_ma_de_485_nam_hoc_2016_2.docx
  • xlsx2016-2017_Địa lý_kiểm tra học kỳ 2_Đáp án các mã đề.xlsx